− 9 ⋅ 2 3 ⋅ 5 4 : − 7 = − 9. 5 6 . − 1 7 = 15 14
− 9 ⋅ 2 3 ⋅ 5 4 : − 7 = − 9. 5 6 . − 1 7 = 15 14
Câu 1:Định nghĩa số hữu tỉ? Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? Câu 2: Phát biểu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ? Qui tắc chuyển vế Câu 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào? Câu 4: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: Lũy thừa, một tích, một thương. Câu 5: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ − 9 ⋅ 2 3 − 5 4 : − 7
2.viết số hữu tỉ -25/16 dưới các dạng:
a) tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là -5/12
b) thương của hai số hữu tỉ trong đó số bị chia là -4/5
1/ cho dãy số hữu tỉ 2/3; 4/5; 7/8; 3/4; 9/10; 8/9; 5/6; 6/7
a) hãy sắp xếp số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần. nếu a/b là một số thuộc dãy trên thì số tiếp theo là số nào?
b) so sánh a/b với a+1/b+1
2/ so sánh số hữu tỉ 5/8; 17/19; và 22/27
1. Số nào sau đây là số vô tỉ (không là số hữu tỉ)?
A. 8 B. căn 11 C. căn 9 D. 3, (14)
2. Hiệu của 8^2 nhân 2^3 là: (giải thích)
A. 2^9 B. 2^5 C. 8^5 D. 4^5
Nhân, chia hai số hữu tỉ
− 3 4 ⋅ 12 − 5 : − 25 16
tìm số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số hữu tỉ sau : 3/4, -5/7, 5/-8, 0/5
tìm số hữu tỉ lớn nhất trong các số hữu tỉ sau : -6/11, 6/-13, -9/17, 6/11
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a) 1,5 : 2,16
b) \(4\dfrac{2}{7}:\dfrac{3}{5}\)
c) \(\dfrac{2}{9}:0,3\)
chỉ ra các số hữu tỉ âm trong các số hữu tỉ sau: 2; -0,37; -8; 5/-7 ; -7/-9 ; -1 và 2/3