\(a,\) Trích mẫu thử, cho dd \(HCl\) vào các mẩu thử:
- Sủi bọt khí: \(CaCO_3\)
- Ko hiện tượng: \(CaO\)
\(CaCO_3+2HCl\to CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(b,\) Trích mẫu thử, cho nước vào các mẫu thử:
- Tan và vẩn đục nước: \(CaO\)
- Ko tan: \(MgO\)
\(CaO+H_2O\to Ca(OH)_2\)
\(c,\) Dẫn từng khí vào dd nước vôi trong:
- Xuất hiện KT: \(SO_2\)
- Ko hiện tượng: \(O_2\)
\(SO_2+Ca(OH)_2\to CaSO_3\downarrow+H_2O\)
\(d,\) Trích mẫu thử cho vào dd \(NaOH\)
- Tan, sủi bọt khí ko màu là Al
Cho các mẫu thử còn lại vào dd \(HCl\)
- Tan, sủi bọt khí ko màu là Mg
- Ko hiện tượng là Ag
\(Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\)
a)
- Hòa tan chất rắn vào nước
+ Chất rắn không tan: CaCO3
+ Chất rắn tan: CaO
CaO + H2O --> Ca(OH)2
b)
- Hòa tan chất rắn vào nước
+ Chất rắn không tan: MgO
+ Chất rắn tan: CaO
CaO + H2O --> Ca(OH)2
c)
- Thử que đóm còn tàn đỏ:
+ Que đóm bùng cháy: O2
+ Không hiện tượng: SO2
d) - Cho chất rắn tác dụng với dd NaOH:
+ Chất rắn tan: Al
2Al + 2H2O + 2NaOH --> 2NaAlO2 + 3H2
+ Chất rắn không tan: Mg, Ag
- Cho 2 chất rắn còn lại tác dụng với dd HCl
+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: H2
Mg + 2HCl --> MgCl2 H2
+ Chất rắn không tan: Ag