Chọn đáp án D
Nước ta bắt đầu khai thác dầu mỏ từ năm 1986, sản lượng tăng liên tục. Ngoài việc khai thác, ngành công nghiệp lọc – hóa dầu chuẩn bị ra đời với nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi), công suất 6,5 triệu tấn/năm
Chọn đáp án D
Nước ta bắt đầu khai thác dầu mỏ từ năm 1986, sản lượng tăng liên tục. Ngoài việc khai thác, ngành công nghiệp lọc – hóa dầu chuẩn bị ra đời với nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi), công suất 6,5 triệu tấn/năm
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm Sản lượng |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
53,4 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
19,7 |
Điện (tỉ Kwh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
105,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là
A. miền.
B. kết hợp.
C. tròn.
D. đường.
Cho bảng số liệu
SẢN LƯƠNG THAN, DẦU THÔ VÀ DIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
41,7 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
17,4 |
Điện (tỉ Kwh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
140,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện rõ nhất, tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2006 đến 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
Năm Sản phẩm |
2000 |
2005 |
2010 |
2016 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
38,7 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
17,2 |
Điện (tỉ kWh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
175,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
Cho bảng số liệu sau?
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 1995-2015
Tên sản phẩm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
Than sạch(Nghìn tấn) |
8.350,0 |
11.609,0 |
34.093,0 |
44.835,0 |
41.484,0 |
Dầu thô khai thác(Nghìn tấn) |
7.620,0 |
16.291,0 |
18.519,0 |
15.014,0 |
18.746,0 |
Khí tự nhiên ở dạng khí (Nhà nước)(Triệu m 2 ) |
… |
1.596,0 |
6.440,0 |
9.402,0 |
10.660,0 |
A. Sản lượng dầu thô khai thác từ năm 1995 đến năm 2015 tăng 2,3 lần.
B. Sản lượng than sạch tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
C. Sản lượng khí tự nhiên tăng không đều theo các năm.
D. Sản lượng than sạch tăng liên tục từ năm 1995 - 2015
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC, NĂM 1985 VÀ 2004
Năm |
1985 |
2004 |
Số dân (triệu người) |
1.058 |
1.300 |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
339,8 |
422,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản luợng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985 và 2004 lần lượt là: (Đơn vị: kg/người)
A. 321,2 và 325,0.
B. 320,1 và 325,0.
C. 321,2 và 325,1.
D. 325,0 và 324,0.
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Năm |
1981 |
1990 |
1994 |
1996 |
1999 |
2004 |
Số dân( triệu người) |
54,9 |
66,2 |
72,5 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
23,5 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là:
A. 346,4 kg/người.
B. 432,3 kg/người.
C. 436,6 kg/người.
D. 512,7 kg/người.
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Năm |
1981 |
1990 |
1994 |
1996 |
1999 |
2004 |
Số dân(triệu người) |
54,9 |
66,2 |
72,5 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
23,5 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là
A. 436,6 kg/người.
B. 346,4 kg/người.
C. 512,7 kg/người.
D. 432,3 kg/người.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2016 |
Than sạch (nghìn tấn) |
44.835,9 |
42.083,0 |
41.664,0 |
41.664,0 |
38.527,0 |
Dầu thô (nghìn tấn) |
15.014,0 |
16.379,0 |
17.392,0 |
18.746,0 |
17.230,0 |
Khí tự nhiên (triệu m3) |
9.402,0 |
9.355,0 |
10.210,0 |
10.660,0 |
10.610,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2016 |
Than sạch (nghìn tấn) |
44.835,9 |
42.083,0 |
41.664,0 |
41.664,0 |
38.527,0 |
Dầu thô (nghìn tấn) |
15.014,0 |
16.379,0 |
17.392,0 |
18.746,0 |
17.230,0 |
Khí tự nhiên (triệu m3) |
9.402,0 |
9.355,0 |
10.210,0 |
10.660,0 |
10.610,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2016?
A. Sản lượng khí tự nhiên tăng liên tục, tăng chậm nhất.
B. Sản lượng than tăng liên tục, tăng chậm nhất.
C. Sản lượng than tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng dầu thô tăng, gần đây giảm nhẹ.
Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga
Năm Sản phẩm |
1995 |
2001 |
2003 |
2005 |
Dầu mỏ (triệu tấn) |
305,0 |
340,0 |
400,0 |
470,0 |
Điện (tỉ kwh) |
876,0 |
847,0 |
883,0 |
953,0 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện của Nga trong giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp
C. Đường.
D. Tròn.