Đáp án là A.Màu sáng,mặt vải thô,kẻ sọc ngang
Đáp án là A.Màu sáng,mặt vải thô,kẻ sọc ngang
Câu 14. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên lựa chọn vải may trang phục có đặc điểm như thế nào?
A. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc.
B. Màu sáng, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc.
C. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc ngang.
D. Màu sáng, mặt vải trơn, kẻ sọc ngang.
Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Bạn Hà An có vóc dáng cơ thể gầy, cao. Lựa chọn trang phục cho bạn Hà An có đặc điểm:
A.Chất liệu mềm, mịn, họa tiết hoa nhỏ và màu tối.
B.Chất liệu vải cứng, họa tiết kẻ ô vuông và màu sáng.
C.Chất liệu vải cứng, họa tiết kẻ ô vuông và màu tối.
D.Chất liệu mềm, mịn, họa tiết hoa nhỏ và màu sáng.
Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?
A.
Màu tối, sẫm như đen, xanh sẫm, nâu sẫm...
B.
Kẻ sọc dọc, hoa nhỏ
C.
Vải thô, có kẻ ngang hoặc họa tiết to
D.
May vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, quần
Câu 3: Người đứng tuổi nên chọn loại vải kiểu may như sau:
A. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
B. Vải in hình bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.
Câu 4: Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nilon vì:
A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
B. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
C. Giúp quần áo không bị nhăn.
D. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến,
Câu 5: Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi.
D. Treo mắc dể cùng quần áo thường xuyên mặc.
Câu 6: Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:
A. Nguồn điện à mâm nhiệt à nồi nấu à bộ điều khiển.
B. Nguồn điện à bộ điều khiển à nồi nấu à mâm nhiệt.
C. Nguồn điện à nồi nấu à bộ điều khiển à mâm nhiệt.
D. Nguồn điện à bộ điều khiển à mâm nhiệt à nồi nấu.
Câu 7: Chức năng của cánh quạt:
A. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
B. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
C. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
D. Tạo ra gió làm mát.
Câu 8: Cách sử dụng máy giặt không đúng (sai):
A. Sử dụng đúng điện áp định mức.
B. Không vệ sinh lồng máy giặt thường xuyên.
C. Đóng các cửa khi bật máy.
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Câu 9: Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:
A. Hiệu suất pháp quang thấp.
B. Ánh sáng phát ra liên tục.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.
D. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
Câu 10: Đặc điểm của đèn compact là:
A. Trọng lượng nhẹ
B. Kích thước nhỏ.
C. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
D. Dễ sử dụng.
Người béo và lùn nên mặc loại vải:
A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Người béo và lùn nên mặc loại vải:
A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Người béo và lùn nên mặc loại vải:
A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Đề số 01
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 110v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 220v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15(2,5 điểm):
a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:
220V- 40W- 1,2m |
Đề số 02
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 220v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 110v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15(2,5 điểm):
a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 110v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 220v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15(2,5 điểm):
a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:
220V- 40W- 1,2m |
Đề số 02
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 220v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 110v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15 (2,5 điểm):
a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau: