Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 3 x - 2 log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Tìm số nghiệm của phương trình x - 1 2 e x - 1 - log 2 = 0
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
Cho x ϵ (0;π/2). Biết log(sinx)+log(cosx)=-1 và log(sinx+cosx)=1/2(logn-1). Giá trị của n là
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 15.
Cho hàm số f(x)=-1/3x3 + 4x2-7x+2. Tập nghiệm của bất phương trình: f ' ( x ) ≥ 0 là
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Cho x ∈ 0 ; π 2 . Biết log sin x + logcos x = - 1 và log sin x + cos x = 1 2 log n - 1 . Giá trị của n là
A. 11
B. 12
C. 10
D. 15
Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 ( x − 1 ) ≥ 0 là
A. (1;2 )
B. − ∞ ; 2
C. 2 ; + ∞
D. (1;2]
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + 1 + x x 2 + 3 + 1 > 0 là
A. 1 ; 2
B. - 1 ; 2
C. − 1 , + ∞ .
D. 1 , + ∞ .
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Tập nghiệm S của bất phương trình x - 1 x + 1 ≥ 0 là:
A. S = [ - 1 ; + ∞ )
B. S = - 1 ∪ 1 ; + ∞
C. S = - 1 ∪ [ 1 ; + ∞ )
D. S = ( 1 ; + ∞ )