Đáp án: D
Giải thích: SGK/115, địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: D
Giải thích: SGK/115, địa lí 12 cơ bản.
Cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng là các ngành công nghiệp chuyên môn hóa theo hướng
A. Hà Nội – Việt Trì – Lâm Thao.
B. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long - Cẩm Phả.
C. Hà Nội – Đông Anh – Thái Nguyên.
D. Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La.
Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng là hướng ?
A. Đáp Cầu – Bắc Giang
B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Việt Trì – Lâm Thao
D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả
Ngành công nghiệp chuyên môn hóa theo hướng Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long - Cẩm Phả là
A. khai thác than, vật liệu xây dựng.
B. khai thác than, hóa chất.
C. khai thác than, hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác đồng, than đá và trồng ngô, chè, cà phê, cây ăn quả, bông; chăn nuôi trâu, bò và gà?
A. Sơn La.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Điện Biên.
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác dầu nhiên liệu ở nước ta là
A. than nâu
B. than bùn
C. dầu mỏ
D. khí đốt
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác than của nước ta
A. Than antraxit, nhiệt lượng cao
B. Dành tất cả cho xuất khẩu
C. Tập trung ở khu vực Quảng Ninh
D. Trữ lượng lớn, hơn 3 tỉ tấn
Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu
A. Sản xuất nhiệt điện
B. Khai thác than
C. Khai thác dầu khí
D. Khai thác kim loại phóng xạ
Sản lượng công nghiệp khai thác than ở nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây chủ yếu là do?
A. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
B. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.
C. Mở rộng thị trường và đầu tư thiết bị khai thác hiện đại.
D. Thu hút được nguồn đầu tư nước ngoài lớn.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vùng than Quảng Ninh?
1. Lớn bậc nhất Đông Nam Á.
2. Chất lượng than tốt nhất Đông Nam Á.
3. Sản lượng khai thác vượt mức 30 triệu tấn/năm.
4. Nguồn than khai thác được sử dụng chủ yếu cho nhiệt điện và xuất khẩu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4