Ngành chân khớp sống khắp mọi nơi trên hành tinh.VD:sông,suối,ao,hồ,trên cạn,lòng đất,...
ngành chân khớp sông rất nhiêu nơi
VD) trên cạn , dưới nước .....
Ngành chân khớp sống khắp mọi nơi trên hành tinh.VD:sông,suối,ao,hồ,trên cạn,lòng đất,...
ngành chân khớp sông rất nhiêu nơi
VD) trên cạn , dưới nước .....
Câu 4: Đặc điểm cơ thể có phần phụ phân đốt, nối với nhau bằng khớp động là ngành nào ?
A. Chân khớp. B. Giun đốt. C. Lưỡng cư. D. Cá.
Câu 5: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá già. B. Mặt trên của lá non.
C. Thân cây. D. Rễ cây.
Câu 6: Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?
A. Quả. B. Hoa. C. Nón. D. Rễ.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.
A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.
C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.
D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng
Câu 8: Đâu là vi khuẩn có lợi.
A. Vi khuẩn lao. B. Vi khuẩn tả.
C. Vi khuẩn tụ cầu vàng. D. Vi khuẩn sữa chua.
Câu 9: Điều gì xảy ra nếu số lượng nguyên sinh vật có trong chuỗi thức ăn dưới nước bị suy giảm?
A. Các sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn.
B. Tất cả sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn.
C. Xuất hiện loài mới.
D. Các sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn.
Câu 10: Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín?
A. Cây bưởi. B. Cây vạn tuế. C. Rêu tản. D. Cây thông.
động vật ko xương sống thuộc ngàng nào có bộ xương ngoài bằng kitin ?
a ngành giun
b ngàng ruột khoang
c ngàng chân khớp
d ngàng thân mềm
Hoàn thành bảng dưới đây để mô tả đặc điểm của một số động vật không xương sống ngành thân mềm đặc điểm của ốc sên đặc điểm của Vẹm ngành chân khớp đặc điểm của Tôm đặc điểm của nhện
Câu 6: Cho các ngành động vật sau:
(1) Thân mềm (4) Ruột khoang
(2) Bò sát (5) Chân khớp
(3) Lưỡng cư (6) Giun
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4) B. ( 1), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6)
Kể tên những loài thân mềm, chân khớp mà em biết. Kể tên các loài động vật có xương sống.
Bươm bướm thuộc nghành động vật không xương sống nào dưới đây ? Nghành Giun. Nghành Ruột khoang. Nghành Chân khớp. Nghành Thân mềm
trai sông thuộc ngàng ko xương sống nào dưới đây ?
a ngàng giun
b ngàng ruột khoang
c ngàng chân khớp
d ngàng thân mềm
Bươm bướm thuộc ngành động vật không xương sống nào dưới đây? Ngành Giun.Ngành Ruột khoang.Ngành Chân khớp.Ngành Thân mềm.
ngàng động vật ko xương sống nào mang đ đ : cơ thể dài , dối xứng hai bên , phân biệt đầu , thân?
a ngàng ruột ruột khoang
b ngàng giun
c ngàng chân khớp
d ngàng thân mềm
Câu 1. Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
Câu 2. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
A. Hoang mạc. B. Rừng ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Đài nguyên.
Câu 3. Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?
A. Thảo nguyên. B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Hoang mạc. D. Rừng ôn đới.
Câu 4. Loài cá nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá sụn?
A. Cá mập. B. Cá đuối.
C. Cá voi. D. Cá nhám.
Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim?
A. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi.
B. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh.
C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.
D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng.