vai trò của cá
môi trường sống : dưới nước
vai trò và đặc điểm của lưỡng cư
Trình bày đặc điểm chung của Lưỡng cư.
Là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:
- Da trần, ẩm ướt. Di chuyển bằng 4 chi.
- Hô hấp bằng phổi và bằng da.
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, tâm thất chứa máu pha. - Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài.
- Nòng nọc phát triển qua biến thái.
- Là động vật biến nhiệt.
b. Nêu vai trò của Lưỡng cư đối với con người.
- Có ích cho nông nghiệp: tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng, tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh.
- Có giá trị thực phẩm: ếch đồng - Làm thuốc chữa bệnh: bột cóc, nhựa cóc.
- Là vật thí nghiệm trong sinh lý học: ếch đồng.
1. Lớp bò sát
a. Đặc điểm chung
- Động vật có xương sống, thích nghi với đời sống ở cạn
- Da khô, cơ thể được bao bọc bởi tấm vảy sừng hoặc tấm xương bì, ít tuyến da
- Cổ dài, chi yếu, đầu ngón có vuốt sắc
- Đa số có màng nhĩ, mắt có mí
- Hô hấp hoàn toàn bằng phổi
- Tim 3 ngăn (trừ cá sấu 4 ngăn) Đã có vách ngăn tâm thất chưa hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
- Động vật biến nhiệt.
- Phân tính: có con đực và con cái. Thụ tinh trong, con đực có cơ quan giao phối. Trứng lớn có vỏ dai hay thấm vôi.
b. Nơi sống
- Trên mặt đất: thằn lằn
- Trên cây và bay
- Dưới mặt đất
- Sống dưới nước: cá sấu, ba ba
c. Vai trò
- Nông nghiệp: tiêu diệt sâu bọ, chuột đồng...
- Có giá trị thực phẩm: thịt rắn, ba ba...
- Làm dược liệu: tắc kè...
- Sản phầm mỹ nghệ...
- Da cá sấu, rắn lớn ... làm nguyên liệu cho công nghiệp thuộc da
2. Chim
a. Đặc điểm
- Động vật có xương sống, thích nghi với đời sống bay lượn
- Có hình dạng ô van ngắn, chi trước biến thành cánh, chi sau biến đổi khác nhau để thích nghi với sống trên cây, đi trên cạn...
- Da mỏng, lông vũ bao phủ gần khắp cơ thể
- Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể không bị pha trộn
- Hô hấp bằng phổi, có hệ thống túi khí phát triển len lỏi dưới các nội quan, giúp chim cách nhiệt giảm trọng lượng, hô hấp chủ yếu khi bay
- Động vật hằng nhiệt
- Thụ tinh trong
b. Môi trường sống
- Trên cây, bay và trên mặt đất
- Dưới nước: chim cánh cụt
c. Vai trò
- Nông nghiệp: chim ăn sâu bọ, côn trùng tiêu diệt số lượng lớn sâu bọ và côn trùng gây hại cho cây trồng
- Chim ăn quả rừng giúp cho việc phát tán cây rừng
- Chim hút mật: giúp hoa thụ phấn
- Làm thực phẩm
- Làm cảnh
- Lông nhiều loại chim có giá trị công nghiệp: làm gối, áo khoác...
3. Thú
a. Đặc điểm của thú
- Động vật có xương sống, sống chủ yếu trên cạn
- Cơ thể phủ lông mao, trù 1 số ít loài ko có lông
- Vỏ da có nhiều tuyến
- Bộ răng phân hóa
- Thị giác, thính giác phát triển
- Tim 4 ngăn, hồng cầu không nhân và lõm 2 mặt
- Hô hấp bằng phổi, phổi có cấu tạo hoàn chỉnh
- Động vật đẳng nhiệt
- Cơ quan giao phối có ở tất cả các loài thú. Thụ tinh trong.
b. môi trường sống
- Chủ yếu sống trên cạn
- dưới đất: chuột đồng, tê tê, chuột chũi
- sống ở cây: linh trưởng, thú túi
- Ở nước: thú mỏ vịt
c. Vai trò
- Cung cấp thực phẩm, sức kéo, làm dược liệu, làm đồ trang sức, mỹ nghệ
- Lấy thịt, da, lông