Lấy nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất
Công thức: ATBT = tmaxTBT – tminTBT ATBT: Biên độ nhiệt độ trung bình tháng. Tmax TBT: Nhiệt độ trung bình cao nhất tháng. Tmax TBT: nhiệt độ trung bình thấp nhất tháng
Lấy nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất
Công thức: ATBT = tmaxTBT – tminTBT ATBT: Biên độ nhiệt độ trung bình tháng. Tmax TBT: Nhiệt độ trung bình cao nhất tháng. Tmax TBT: nhiệt độ trung bình thấp nhất tháng
Mọi người chỉ mình cách tính biên độ nhiệt đii
Ví dụ cho mình dễ hiểu nha tại mình khó hiểu lắm
cảm ơn nhìu nhìu :3
Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về khí hậu của môi trường hoang mạc?
A. Biên độ nhiệt ngày thấp, biên độ nhiệt năm cao
B. Biên độ nhiệt ngày và biên độ nhiệt năm rất cao.
C. Biên độ nhiệt ngày cao, biên độ nhiệt năm thấp.
D. Biên độ nhiệt ngày thấp, biên độ nhiệt năm thấp.
Tính nhiệt độ, lượng mưa trung bình năm biên độ nhiệt của 1 địa điểm?Mật độ dân số ơ một địa phương
Tính biên độ Nhiệt năm của Hà Nội
Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 14 | 20 | 27 | 32 | 38 | 40 | 39 | 31 | 25 | 20 | 16 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 8 | 10 | 7 | 5 | 0 | 0 |
=> a) Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu đó.
Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 14 | 20 | 27 | 32 | 38 | 40 | 39 | 31 | 25 | 20 | 16 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 8 | 10 | 7 | 5 | 0 | 0 |
a) Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu đó.
GIÚP MÌNH VỚI HELP ME
Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 14 | 20 | 27 | 32 | 38 | 40 | 39 | 31 | 25 | 20 | 16 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 8 | 10 | 7 | 5 | 0 | 0 |
=> a) Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu đó.
Nhanh Với ạ
Hoang mạc lớn nhất thế giới là: *
A- ca – ta- ma.
Gô – bi.
Xa – ha- ra.
Ca –la-ha-ri.
Đặc điểm khí hậu nổi bật của môi trường hoang mạc là *
biên độ nhiệt ngày – đêm rất lớn.
khô hạn, biên độ nhiệt lớn.
rất khô hạn, biên độ nhiệt ngày đêm rất lớn.
biên độ nhiệt trong năm rất lớn.
Thực vật chủ yếu ở đới lạnh là *
các loại cây chịu được khô hạn.
xương rồng.
rêu, địa y.
cây baobap.
Ý nào sau đây “không phải” là cách thích nghi của thực vật và động vật ở môi trường hoang mạc? *
Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể.
Rễ cây mọc sâu, lá biến thành gai.
Ngủ đông.
Tự hạn chế sự mất nước.
Sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa “không phải” do tác động của nhân tố *
gió Tây ôn đới.
các đợt khí lạnh.
các đợt khí nóng.
dải hội tụ nhiệt đới.
Dân cư vùng hoang mạc phân bố chủ yếu ở *
gần các hồ nước ngọt.
các ốc đảo.
dọc các con sông.
vùng ven biển.
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- Phân tích các biểu đồ nhiệt đô và lượng mưa dưới đâytheo gợi ý sau:
+ Lượng mưa trung bình năm, sự phân bố lượng mưa trong năm.
+ Biên độ nhiệt trong năm, sự phân bố nhiệt độ trong năm
+ Cho biết từng biểu đồ thuộc kiều khí hậu nào. Nêu đặc điểm chung của kiểu khí hậu đó.
- Sắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa A, B, C, D vào các vị trí đánh dấu 1, 2, 3, 4 trên hình 27.2 sao cho phù hợp