Oxi là một đơn chất rất hoạt động (đặc biệt ở nhiệt độ cao), ví dụ:
3Fe + 2O2 → Fe3O4.
S + O2 → SO2.
Oxi là một đơn chất rất hoạt động (đặc biệt ở nhiệt độ cao), ví dụ:
3Fe + 2O2 → Fe3O4.
S + O2 → SO2.
Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động (đặc biệt ở nhiệt độ cao).
Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Kim loại, phi kim, rất hoạt động, phi kim rất hoạt động, hợp chất.
Khí oxi là một đơn chất ..……….. Oxi có thể phản ứng với nhiều ……………., ……………, ……………..
I.TRẮC NGHIỆM:7điểm.
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm?
A.Khí oxi B. Khí hidro C. Khí Clo D. Cả A. B. C.
Câu 2: Tính chất nào sau đây không có ở khí hiđro?
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các khí
C.Không màu D.Tan rất ít trong nước
Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏng
Câu 4: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là:
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5
C.SO3, CO2, SiO2, SO2 D.SO2, Al2O3, HgO, K2O
Câu 5: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là:
A. CO2, CaO, CuO, Fe2O3, NO2 B. MgO, Na2O, CaO, K2O, CuO
C. SO3, Al2O3, SiO2, CuO, ZnO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O, SO3
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí.
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…)
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…)
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 7: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí Oxi tan được trong nước B. Khí Oxi không tan trong nước
C. Khí Oxi tan nhiều trong nước D. Khí Oxi ít tan trong nước
Câu 8: Cho phản ứng sau: H2 + FeO Fe + H2O. Chất khử là:
A. FeO B. H2 C. Fe D. H2O
Câu 9 ( 1 điểm): Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được kết luận đúng:
A | B |
1, 2Na + 2HCl →2NaCl + H2 | a, Phản ứng phân hủy |
2,CaCO3 + CO2 + H2O " Ca(HCO3) | b, Phản ứng thế |
3, CaO + H2O → Ca(OH)2 | c, Phản ứng hóa hợp |
4, 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 |
|
Câu 10: Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng thế ?
A. CO2 + Ca(OH)2 " CaCO3 + H2O C.CaO + H2O Ca(OH)2
B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D.CuO + H2 Cu + H2O
Câu 11: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Mg,Al,Zn,Fe tác dụng với:
A. CuSO4 hoặc HCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl
C. Fe2O3 hoặc CuO D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 12: Phốt pho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì ?
A.SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3
Câu 13: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ống nghiệm vì khí H2
A.Tan ít trong nước B. Nặng hơn không khí
C.Nhẹ hơn không khí D. Tan nhiều trong nước
Câu 14: Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí oxi có hiện tượng gì xảy ra ?
A.Tàn đóm tắt ngay B. Không có hiện tượng gì
C.Tàn đóm tắt dần D. Tàn đóm bùng cháy
Câu 15: Cho 133,8gam PbO tác dụng với khí H2 đun nóng. Khối lượng chì thu được là:
A.140,4 gam. B. 124,2 gam. C. 120,4 gam. D. 142,2 gam.
Câu 16: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là:
A. Sự cháy B. Sự oxi hóa chậm
C. Sự tự bốc cháy D. Sự tỏa nhiệt
Câu 17: Số gam sắt và khí oxi cần dùng để điều chế 4,64g oxit sắt từ lần lượt là:
A.1,68 g và 0,64 g B. 5,04 g và 1,92 g
C. 3,36 g và 1,28 g D. 10,8 g và 12,8g
Câu 18:Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?
A.Là chất khí, không màu ,không mùi, dễ tan trong nước
B Là chất khí, không màu, không mùi ,không tan trong nước
C.Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
D.Là chất khí dùng để bơm vào bóng bay.
Câu 19:Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.
D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.
Câu 20: Chọn phát biểu chưa đúng:
A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
C. Oxi không có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 21: Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở dktc?
A. 18 g B. 17,657 g C. 18,375 g D. 9,17 g
Câu 22:Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố phi kim B. Một nguyên tố kim loại
C. Một nguyên tố hóa học khác D. Nhiều nguyên tố hóa học khác
Câu 23: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
A. Đỏ B. Xanh nhạt C. Cam D. Tím
Câu 24: Cho 6,5g Zn phản ứng hoàn toàn với axit clohiđric thấy có khí bay lên với thể tích đo ở đktc là
A.22,4 lit B. 2,24 lit C. 1,12 lit D. 11,2 lit
II.TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a, Khí hiđro + Thủy ngân oxit → Thủy ngân + Nước
b, Sắt + AxitClohiđric → Sắt (II) clorua + Khí hiđro
c, Cacbon +Khí oxi → Cacbonđioxit
Lập các PTHH đó
Câu 2 (1,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 10,8 g Al.
a, Tính thể tích oxi ( ở đktc) cần dùng.
b, Tính số gam KMnO 4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi trên .
(Cho :Pb=207,Fe=56,O=16,K=39,Cl=35,5,Zn=65,Al = 27, Mn = 55 )
…………………………………………………………………………………………
Câu 3 (2,5đ): Ghép các nội dung ở cột (I) với cột (II) sao cho phù hợp:
Cột (I) | Ghép | Cột (II) |
a. Sự tác dụng của một chất với oxi được gọi là | a - ….
b - …. c - …. d - …. | 1. Những hợp chất giàu Oxi KMnO4, KClO3 |
b. Ở nhiệt độ cao, đơn chất Oxi dễ dàng tham gia phản ứng với | 2. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy. | |
c. Hóa chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là | 3. Đơn chất kim loại, phi kim và hợp chất. | |
4. Cách li chất cháy với Oxi. | ||
d. Biện pháp dập tắt sự cháy | 5. Sự oxi hóa. |
Câu 3.
a) Hãy lấy ví dụ minh hoạ các tính chất hoá học của đơn chất oxi. So sánh với tính chất hoá học của đơn chất hiđro? b) Hãy nêu phương pháp phân biệt các chất lỏng không mẫu sau: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nước vôi trong, dung dịch rượu cồn, dung dịch muối ăn.Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?
A. Khí oxi là chất lỏng, màu xanh nhạt, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. Khí oxi rất cần cho sự sống.
C. Trong các hợp chất hóa học, oxi thường có hóa trị II.
D. Ở nhiệt độ cao, oxi tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit axit.
Câu 2. Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí người ta đặt ngửa bình, do khí oxi
A. nhẹ hơn không khí.
B. nặng hơn không khí.
C. ít tan trong nước.
D. khó hoá lỏng.
Câu 3. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Sự hô hấp của con người.
C. Sự cháy của nhiên liệu.
D. Sự gỉ của các đồ dùng bằng sắt.
Câu 4. Cho các chất có công thức như sau: BaCO3, SO2, H2SO4, CaO, Ba(OH)2. Oxit là
A. BaCO3 và SO2.
B. Ba(OH)2 và CaO.
C. H2SO4 và Ba(OH)2.
D. SO2 và CaO.
Câu 5. P2O5 có tên gọi là
A. điphotpho pentaoxit.
B. photpho trioxit.
C. điphotpho trioxit.
D. điphotpho oxit.
Câu 6. Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. Fe2O3.
C. CO2.
D. K2O.
Câu 7. Trong thành phần của không khí, oxi chiếm
A. 78%.
B. 21%.
C. 1%.
D.79%.
Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thể hiện tính chất oxi tác dụng với phi kim tạo thành oxit axit?
A. C + O2 CO2.
B. 2KClO3 2KCl + 3O2.
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4.
D. C3H8 + 5O2 3CO2 + 4H2O.
Câu 9. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, khí oxi và hiđro có thể tích bằng nhau thì
A. khối lượng bằng nhau.
B. số mol khác nhau.
C. lượng chất bằng nhau.
D. số phân tử khác nhau.
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?
A. 2Zn + O2 2ZnO.
B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.
C. SO2 + Ca(OH)2 ⟶ CaSO3 +H2O.
D. CuO + H2 Cu + H2O.
1. Nêu tính chất hóa học của oxi, hiđro. Viết phương trình hóa học minh họa.
2. Viết PTHH để điều chế H2, O2 trong phòng thí nghiệm.
3. Nêu khái niệm, cách gọi tên, phân loại oxit. Lấy ví dụ minh họa.
4. Nêu tên, khái niệm, ví dụ về các loại phản ứng hóa học đã học.
5. Nêu ứng dụng của oxi, hiđro.
Đơn chất là gì nêu ví dụ về KL, phi kim +) đặc điểm cấu tạo của đơn chất kim loại và đơn chất phi kim II hợp chất là gì ? có mấy loại hợp chất ( nêu ví dụ) +) đặc điểm cấu tạo của hợp chất III phân tử là gì nêu ví dụ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim loại, phi kim) và hợp chất.