Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất rất hoạt động (đặc biệt ở nhiệt độ cao)
Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Kim loại, phi kim, rất hoạt động, phi kim rất hoạt động, hợp chất.
Khí oxi là một đơn chất ..……….. Oxi có thể phản ứng với nhiều ……………., ……………, ……………..
Đơn chất là gì nêu ví dụ về KL, phi kim +) đặc điểm cấu tạo của đơn chất kim loại và đơn chất phi kim II hợp chất là gì ? có mấy loại hợp chất ( nêu ví dụ) +) đặc điểm cấu tạo của hợp chất III phân tử là gì nêu ví dụ
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Oxi là chất khí tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim) và hợp chất.
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim) và hợp chất.
a) Kim loại đồng, sắt tạo nên từ nguyên tố nào? Nêu sự sắp xếp nguyên tử trong một mẫu đơn chất kim loại.
b) Khí nitơ, khí clo tạo nên từ nguyên tố nào?
Biết rằng hai khí này là đơn chất phi kim giống như khí hidro và oxi. Hãy cho biết các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào?
Chọn các từ/cụm từ thích hợp dưới đây để hoàn thành nhận xét về tính chất hoá học của clo(mạnh/yếu,phi kim/kim loại,hidro/oxi)
Clo là một phi kim hoạt động hoá học...(1)...Clo có những tính chất hoá học của...(2)...như:tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối clorua,tác dụng với...(3)...tạo thành khí hidro clorua
Phát biểu không đúng là:
A. Hidro có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.
B. Hidro có thể tác dụng với một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
C. Hidro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất nhẹ, có tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
D. Hidro có thế tác dụng với tất cả các oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
I.TRẮC NGHIỆM:7điểm.
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm?
A.Khí oxi B. Khí hidro C. Khí Clo D. Cả A. B. C.
Câu 2: Tính chất nào sau đây không có ở khí hiđro?
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các khí
C.Không màu D.Tan rất ít trong nước
Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏng
Câu 4: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là:
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5
C.SO3, CO2, SiO2, SO2 D.SO2, Al2O3, HgO, K2O
Câu 5: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là:
A. CO2, CaO, CuO, Fe2O3, NO2 B. MgO, Na2O, CaO, K2O, CuO
C. SO3, Al2O3, SiO2, CuO, ZnO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O, SO3
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí.
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…)
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…)
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 7: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí Oxi tan được trong nước B. Khí Oxi không tan trong nước
C. Khí Oxi tan nhiều trong nước D. Khí Oxi ít tan trong nước
Câu 8: Cho phản ứng sau: H2 + FeO Fe + H2O. Chất khử là:
A. FeO B. H2 C. Fe D. H2O
Câu 9 ( 1 điểm): Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được kết luận đúng:
A | B |
1, 2Na + 2HCl →2NaCl + H2 | a, Phản ứng phân hủy |
2,CaCO3 + CO2 + H2O " Ca(HCO3) | b, Phản ứng thế |
3, CaO + H2O → Ca(OH)2 | c, Phản ứng hóa hợp |
4, 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 |
|
Câu 10: Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng thế ?
A. CO2 + Ca(OH)2 " CaCO3 + H2O C.CaO + H2O Ca(OH)2
B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D.CuO + H2 Cu + H2O
Câu 11: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Mg,Al,Zn,Fe tác dụng với:
A. CuSO4 hoặc HCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl
C. Fe2O3 hoặc CuO D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 12: Phốt pho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì ?
A.SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3
Câu 13: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ống nghiệm vì khí H2
A.Tan ít trong nước B. Nặng hơn không khí
C.Nhẹ hơn không khí D. Tan nhiều trong nước
Câu 14: Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí oxi có hiện tượng gì xảy ra ?
A.Tàn đóm tắt ngay B. Không có hiện tượng gì
C.Tàn đóm tắt dần D. Tàn đóm bùng cháy
Câu 15: Cho 133,8gam PbO tác dụng với khí H2 đun nóng. Khối lượng chì thu được là:
A.140,4 gam. B. 124,2 gam. C. 120,4 gam. D. 142,2 gam.
Câu 16: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là:
A. Sự cháy B. Sự oxi hóa chậm
C. Sự tự bốc cháy D. Sự tỏa nhiệt
Câu 17: Số gam sắt và khí oxi cần dùng để điều chế 4,64g oxit sắt từ lần lượt là:
A.1,68 g và 0,64 g B. 5,04 g và 1,92 g
C. 3,36 g và 1,28 g D. 10,8 g và 12,8g
Câu 18:Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?
A.Là chất khí, không màu ,không mùi, dễ tan trong nước
B Là chất khí, không màu, không mùi ,không tan trong nước
C.Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
D.Là chất khí dùng để bơm vào bóng bay.
Câu 19:Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.
D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.
Câu 20: Chọn phát biểu chưa đúng:
A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
C. Oxi không có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 21: Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở dktc?
A. 18 g B. 17,657 g C. 18,375 g D. 9,17 g
Câu 22:Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố phi kim B. Một nguyên tố kim loại
C. Một nguyên tố hóa học khác D. Nhiều nguyên tố hóa học khác
Câu 23: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
A. Đỏ B. Xanh nhạt C. Cam D. Tím
Câu 24: Cho 6,5g Zn phản ứng hoàn toàn với axit clohiđric thấy có khí bay lên với thể tích đo ở đktc là
A.22,4 lit B. 2,24 lit C. 1,12 lit D. 11,2 lit
II.TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a, Khí hiđro + Thủy ngân oxit → Thủy ngân + Nước
b, Sắt + AxitClohiđric → Sắt (II) clorua + Khí hiđro
c, Cacbon +Khí oxi → Cacbonđioxit
Lập các PTHH đó
Câu 2 (1,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 10,8 g Al.
a, Tính thể tích oxi ( ở đktc) cần dùng.
b, Tính số gam KMnO 4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi trên .
(Cho :Pb=207,Fe=56,O=16,K=39,Cl=35,5,Zn=65,Al = 27, Mn = 55 )
…………………………………………………………………………………………
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng ?
A. oxygen là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao
B. oxygen tan nhiều trong nước
C. oxygen không có mùi và không có màu
D. oxygen cần thiết cho sự sống
Câu 2. Chọn câu giải thích đúng:
Người ta thu khí O2 bằng cách đẩy nước là do:
A. Khí O2 nhẹ hơn nước
B. Khí O2 tan nhiều trong nước
C. Khí O2 ít tan trong nước
D. Khí O2 khó hóa lỏng
Câu 3: Tại các cửa hàng mua bán cá cảnh, người ta phải sục không khí vào cá bể nuôi cá cảnh. Em hãy giải thích tại sao như thế?
Câu 4: Hãy viết các PTHH của các phản ứng khi cho oxygen (O2) tác dụng với:
a. Calcium (Ca)
b. Aluminium (Al)
c. Zinc (Zn)
d. Cooper (Cu)
e. Sulfur (S)
f. Phosphorus (P)
Câu 5: Trong khí gas thường dùng có thành phần chính là khí propane (C3H8) và khí butane (C4H10)
a. Hãy viết PTHH của phản ứng xảy ra ở điều kiện chuẩn (25oC, 1 bar) khi đốt cháy hết khí gas trên, giả thiết rằng phản ứng chỉ tạo sản phẩm CO2, và H2O.
b. Tính thể tích khí CO2 thoát ra ở điều kiện chuẩn khi đốt cháy hết 1kg gas có thành phần chứa 26,4% propane (C3H8) và 69,6% butane (C4H10), còn lại là tạp chất trơ không cháy được. Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol chất khí chiếm thể tích 24,79 lít.
GIÚP TỚ VỚI CẢM ƠN NHÌU NHAAAA!!