Nhật Bản có dân số 127,7 triệu người, số người 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 16,8%.
B. 19,2%.
C. 25,3%.
D. 28,2%.
Dựa vào bảng số liệu sau đây: dân số, tổng GDP và giá trị xuất khẩu so với thế giới của ba trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.
Chỉ số | EU | USA | Nhật Bản |
---|---|---|---|
Dân số (triệu người – năm 2005) | 459,7 | 296,5 | 127,7 |
GDP (tỉ USD – năm 2004) | 12.690,5 | 11.667,5 | 4.623,4 |
Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (% - năm 2004) | 37,7 | 9,0 | 6,25 |
Hãy cho biết EU, USA, Nhật Bản có những điểm giống nhau và khác nhau giữa ba chỉ số trên.
Pháp có dân số 60,7 triệu người (năm 2005), trong đó người nước ngoài nhập cư 6,4%, là bao nhiêu triệu người?
A. Gần 3,2 triệu người.
B. Gần 3,9 triệu người.
C. Gần 5 triệu người.
D. Gần 5,8 triệu người.
Năm 2005, dân số thế giới là 6.477 triệu người, trong đó các nước đang phát triển là 5.266 triệu người, chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. Chiếm 76%.
B. Chiếm 81%.
C. Chiếm 85%.
D. Chiếm 90%.
Bra-xin có diện tích 8,5 triệu k m 2 , dân số (năm 2005) 184,2 triệu người, mật độ dân số trung bình là:
A. 21 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 23 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 24 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 27 n g ư ờ i / k m 2 .
Bra-xin có dân số là bao nhiêu triệu người (năm 2005)?
A. 184,2 triệu người.
B. 189,0 triệu người.
C. 196,5 triệu người.
D. 197,5 triệu người.
Năm 2005, Hoa Kì có số dân là bao nhiêu triệu người?
A. 265,9 triệu người.
B. 269,5 triệu người.
C. 296,5 triệu người.
D. 305,7 triệu người.
Khu vực nào sau đây có số dân là 556,2 triệu người (năm 2005)?
A. Trung Á.
B. Đông Á
C. Tây Nam Á.
D. Đông Nam Á.
Thành phố nào sau đây của Trung Quốc có dân số trên 8 triệu người vào năm 2005?
A. Bắc Kinh
B. Cáp Nhĩ Tân
C. Vũ Hán
D. Thiên Tân
296,5 triệu người (năm 2005) là số dân của nước nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Bra-xin.
D. LB Nga.