Tỉ lệ dân từ 65 tuổi trở lên đến năm 2005 của Nhật Bản chiếm
A. 19% tổng số dân
B. 12% tổng số dân
C. 12.9% tổng số dân
D. 19.2% tổng số dân
Dựa vào bảng số liệu tỉ lệ người già trong tổng số dân ở Nhật Bản sau đây:
Năm | 1960 | 1985 | 1991 | 1997 | 2005 |
Tỉ lệ người già trong tổng số dân (%) | 5,7 | 10,5 | 13,0 | 15,7 | 19,2 |
Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng tỉ lệ người già trong số dân của Nhật Bản.
Trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2005, tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên tăng
A. 11,0%
B.12,1%
C. 13,2%
D. 14,3%
Dựa vào bảng số liệu sau đây: dân số, tổng GDP và giá trị xuất khẩu so với thế giới của ba trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.
Chỉ số | EU | USA | Nhật Bản |
---|---|---|---|
Dân số (triệu người – năm 2005) | 459,7 | 296,5 | 127,7 |
GDP (tỉ USD – năm 2004) | 12.690,5 | 11.667,5 | 4.623,4 |
Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (% - năm 2004) | 37,7 | 9,0 | 6,25 |
Hãy cho biết EU, USA, Nhật Bản có những điểm giống nhau và khác nhau giữa ba chỉ số trên.
Tỉ lệ dân dưới 15 tuổi của Nhật Bản năm 2005 chiếm bao nhiêu phần trăm tổng sô dân?
A. 13.9%
B. 19.3%
C. 13.5%
D. 13%
Năm 2005, độ tuổi nào ở Nhật Bản chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Nhật Bản?
A. Từ 15 đến 64 tuổi.
B. Dưới 15 tuổi.
C. 65 tuổi trở lên.
D. Dưới 15 tuổi và 65 tuổi trở lên.
19,2% (năm 2005) là tỉ trọng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
A. 65 tuổi trở lên
B. Dưới 15 tuổi
C. Từ 15 - 64 tuổi
D. Từ 0- 4 tuổi
19,2%, 66,9%, 13,9% (năm 2005) là tỉ trọng tương ứng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
A. Dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên
B. 65 tuổi trở lên, đưới 15 tuôi, từ 15 - 64 tuổi
C. Từ 15 - 64 tuổi, đưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên
D. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
19,2%, 13,9%, 66,9% là tỉ trọng tương ứng của các nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2005
A. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
B. Từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi
C. 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi
D. Dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi