Mật độ dân số trung bình ở Đông Nam Á (năm 2005) là:
A. 129 người/ k m 2 .
B. 132 người/ k m 2 .
C. 137 người/ k m 2 .
D. 142 người/ k m 2 .
8,4 người/ km2 (năm 2005) là mật độ dân số trung bình của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
Bra-xin có diện tích 8,5 triệu k m 2 , dân số (năm 2005) 184,2 triệu người, mật độ dân số trung bình là:
A. 21 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 23 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 24 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 27 n g ư ờ i / k m 2 .
Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?
A. 73,4 người/km2.
B. 13,6 người/km2.
C. 136 người/km2.
D. 734 người/ km2.
Xếp thứ tự từ cao xuống thấp mật độ dân số trung bình của ba nước Đông Nam Á.
A. Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
D. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Bru-nây.
Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dân số dưới 1 người/km2) nhưng lại có một dải có mật độ dân số đông hơn với mật độ 1 - 50 người/km2 chủ yếu là do?
A. Gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.
B. Gắn với tuyến đường sắt Đông – Tây mới xây dựng.
C. Đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
D. Chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
Mật độ dân số trung bình của Trung Quốc năm 2005 là:
A. 125 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 136 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 143 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 150 n g ư ờ i / k m 2 .
Mật độ dân số trung bình của LB Nga (năm 2005) là:
A. 7,4 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 8,4 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 10,6 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 14,5 n g ư ờ i / k m 2 .
Năm 2004, dân số Đông Nam Á đạt 593 triệu người, trong đó tập trung trên đảo Java (In-đô-nê-xia) đến hơn:
A. 1/4
B. 1/6
C. 1/7
D. 1/8