Mật độ dân số trung bình của LB Nga (năm 2005) là:
A. 7,4 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 8,4 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 10,6 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 14,5 n g ư ờ i / k m 2 .
Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?
A. 73,4 người/km2.
B. 13,6 người/km2.
C. 136 người/km2.
D. 734 người/ km2.
Năm 2005, Hoa Kì có mật độ dân số trung bình là:
A. 27 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 31 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 36 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 42 n g ư ờ i / k m 2 .
Bra-xin có diện tích 8,5 triệu k m 2 , dân số (năm 2005) 184,2 triệu người, mật độ dân số trung bình là:
A. 21 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 23 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 24 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 27 n g ư ờ i / k m 2 .
Năm 2005, mật độ dân số trung bình của LB N ga là:
A. 8,4 người/ km2.
B. 9,5 người/ km2.
C. 10,6 người/km2.
D. 11,7 người/ km2.
Mật độ dân số trung bình của Trung Quốc năm 2005 là:
A. 125 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 136 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 143 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 150 n g ư ờ i / k m 2 .
Mật độ dân số trung bình ở Nhật Bản (năm 2005) đạt:
A. 338 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 383 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 410 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 438 n g ư ờ i / k m 2 .
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI
Để thể hiện số dân của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
Sau khi thống nhất đất nước thì mật độ dân số trung bình của CHLB Đức (năm 2005) là:
A. 231 người/ k m 2 .
B. 223 người/ k m 2 .
C. 247 người/ k m 2 .
D. 265 người/ k m 2 .