Năm 2004, Hoa Kì có tới bao nhiêu km đường ô tô?
A. 6,43 triệu km
B. 7,34 triệu km
C. 8,25 triệu km
D. 9,16 triệu km
Năm 2004, Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?
A. 226,6 nghìn km
B. 317,5 nghìn km
C. 438,4 nghìn km
D. 549,3 nghìn km.
Loại hình vận tải nào ở Hoa Kì có tổng chiều dài tới 6,43 triệu km?
A. Đường ô tô
B. Đường sông
C. Đường hàng không
D. Đường sắt
Ô tô các loại ở Hoa Kì có sản lượng đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ nhất.
D. Thứ ba.
Năm 2004, Hoa Kì có 226,6 nhìn km
A. Đường ô tô
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường ống
Vào năm 2004, so với Hoa Kì, EU có
A. Số dân nhỏ hơn
B. GDP lớn hơn
C. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP nhỏ hơn
D. Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới nhỏ hơn
Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì có xu hướng
A. Không tăng cũng không giảm
B. Tăng nhanh
C. Tăng chậm
D. Giảm
Năm 2004, Hoa Kì có bao nhiêu lượt khách đi du lịch trong nước?
A. 1,2 tỉ
B. 1,4 tỉ
C. 1,6 tỉ
D. 1,8 tỉ
Năm 2005, Hoa Kì có số dân là bao nhiêu triệu người?
A. 265,9 triệu người.
B. 269,5 triệu người.
C. 296,5 triệu người.
D. 305,7 triệu người.