Loại hình vận tải nào ở Hoa Kì có tổng chiều dài 226,6 nghìn km?
A. Đường ống
B. Đường sông
C. Đường sắt
D. Đường sắt
Năm 2004, Hoa Kì có 226,6 nhìn km
A. Đường ô tô
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường ống
Hai bang nằm xa lục địa Hoa Kì hàng nghìn Km là:
A. Ca-li-phooc-ni-a, Ha-oai
B. Ha-oai, A-lat-ca
C. Oa-sinh-tơn, Phờ-lo-ri-đa
D. Ca-li-phooc-ni-a, A-lat-ca
Hai bang hải ngoại nằm cách xa phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ hàng nghìn km là:
A. Ca-li-phoóc-ni-a và Têch-dát.
B. A-la-xca và Ha-oai.
C. Phlo-ri-đa và Can-dát.
D. Can-dát và Giooc-gia.
Năm 2004, Hoa Kì có tới bao nhiêu km đường ô tô?
A. 6,43 triệu km
B. 7,34 triệu km
C. 8,25 triệu km
D. 9,16 triệu km
Năm 2004, Hoa Kì có tới 6,43 triệu km
A. Đường sông
B. Đường ống
C. Đường ô tô
D. Đường sắt
Năm 2002, Hoa Kì có hơn 600 nghìn tổ chức
A. Bảo hiểm, bất động sản
B. Tín dụng, truyền thông
C. Giáo dục, khoa học
D. Ngân hàng, tài chính.
Năm 2004, diện tích lúa 1650 nghìn ha, sản lượng lúa 11.400 nghìn tấn, năng suất lúa của Nhật Bản là:
A. 57 tạ/ha.
B. 64 tạ/ha.
C. 69 tạ/ha.
D. 74 tạ/ha.
Biết diện tích của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2 và số dân giữa năm 2015 là 321,2 triệu người, vậy mật độ dân số Hoa Kì thời điểm đó là
A. 306 người/km2.
B. 34 người/km2.
C. 30,6 người/km2.
D. 33 người/km2.