Đáp án D
+ Biên độ dao động của vật A = M N 2 = 12 2 = 6 c m .
+ Vật cách M 2 c m → x = 4 c m → v = ω A 2 - x 2
→ f = v 2 π A 2 - x 2 = 70 , 25 2 π 6 2 - 4 2 = 2 , 5 H z .
Đáp án D
+ Biên độ dao động của vật A = M N 2 = 12 2 = 6 c m .
+ Vật cách M 2 c m → x = 4 c m → v = ω A 2 - x 2
→ f = v 2 π A 2 - x 2 = 70 , 25 2 π 6 2 - 4 2 = 2 , 5 H z .
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 π c o s 2 π t + 0 , 5 π c m / s thì
a. quỹ đạo dao động dài 20 cm.
b. tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
c. gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 π 2 c m / s 2 .
d. tần số của dao động là 2 Hz.
e. tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
f. tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng
A. 75 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 45 cm/s
Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng:
A. 75 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 45 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số f = 1 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên x = +5 cm. Viết phương trình dao động của vật:
A. x = 5cos(2πt - π/2) cm
B. x = 5cos(2πt) cm
C. x = 5cos(2πt + π) cm
D. x = 5cos(2πt +π/2) cm
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Biết tại thời điểm t vật có li độ x 1 = 9 cm và đến thời điểm t + 0,125 (s) vật có li độ x 2 = −12 cm. Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là
A. 125 cm/s.
B. 168 cm/s.
C. 185cm/s.
D. 225 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 H z . Biết tại thời điểm t vật có li độ x 1 = 9 c m và đến thời điểm t + 0 , 125 ( s ) vật có li độ x 2 = − 12 c m . Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là
A. 125 cm/s
B. 168 cm/s
C. 185cm/s
D. 225 cm/s