Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(10t)(t tính bằng s). Tại t= 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(10t) (t tính bằng s). Tại t=2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos ( 20 π - 0 , 79 ) rad
B. α = 0 , 1 cos ( 10 π + 0 , 79 ) rad
C. α = 0 , 1 cos ( 20 π + 0 , 79 ) rad
D. α = 0 , 1 cos ( 10 π - 0 , 79 ) rad
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos ( 10 t + π 3 ) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 21 rad
B. 5 rad
C. π 3 rad
D. 40 rad
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 40 rad
B. 21 rad
C. π/3 rad
D. 5 rad
Một vật dao động điều hòa với ω = 5 rad/s. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 15 cm/s theo chiều dương. Phương trình dao động là
A. x = 3 cos ( 5 t ) cm
B. x = 1 , 5 cos ( 5 t ) cm
C. x = 3 cos ( 5 t - π / 2 ) cm
D. x = 3 cos ( 5 t + π / 2 ) cm
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(10t) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1,5s , pha dao động của vật là
A. 20 rad
B. 10 rad
C. 15 rad
D. 30 rad
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = − 2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 cos 5 t + 5 π 4 cm
B. x = 2 2 cos 5 t + 3 π 4 cm
C. x = 2 cos 5 t − π 4 cm
D. x = 2 2 cos 5 t + π 4 cm
Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 14 cm, tần số góc ω = 2π rad/s. Tốc độ của vật khi pha dao động bằng π 3 rad là
A. 7 π 3 c m / s
B. 7 π 3 c m / s
C. 7 π c m / s
D. 7 π 2 c m / s