Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 0,5 s. Trong khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x = 6 cm đến vị trí x = -3 cm, vật có tốc độ trung bình
A. 54 cm/s.
B. 48 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 72 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên ở trên là 12√3 cm/s. Giá trị của v0 là:
A. 4 π 3 cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. 8 π 3 cm/s
Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 20π 3 cm/s là 2T/3 . Tốc độ cực đại có giá trị là
A. 40 π 3 cm / s 2
B. 20 π cm / s 2
C. 40 π cm / s
D. 40 π 2 cm / s
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 c o s π t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:
(a) Chu kì của dao động là 0,5 s.
(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 c m / s 2 .
(d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox.
(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s
(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s
(g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:
(a) Chu kì của dao động là 0,5 s.
(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/ s 2 .
(d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox.
(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s
(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s
(g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v 0 nào đó là ls. Tốc độ trung bình của vật khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v 0 là 20 cm/s. Tốc độ v 0 là:
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v 0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình của vật khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v 0 là 20 cm/s. Tốc độ v 0 là:
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với chu kì 0,1 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10 cm là
A. 1/15 (s).
B. 1/40 (s).
C. 1/60 (s).
D. 1/30 (s).
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 2cm với chu kì T. Trong một chu kì khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị thỏa mãn - 2 π 3 cm / s ≤ v ≤ 2 π cm / s là T/2. Tính T.
A. 1s.
B. 0,5s.
C. 1,5s.
D. 2s.