Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
A. x = 7 c o s 2 π t − 3 π / 4 c m
B. x = 7 c o s 4 π t − π / 6 c m
C. x = 7 c o s 2 π t − π / 6 c m
D. x = 7 c o s 4 π t + π / 6 c m
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x 1 = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
A. x 2 = 2 cos π t - 5 π 6 c m .
B. x 2 = 8 cos π t + π 6 c m .
C. x 2 = 2 cos π t + π 6 c m .
D. x 2 = 8 cos π t - 5 π 6 c m .
Cho chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = cos(πt + π/2) dm. Quãng đường chất điểm đi được trong 1 s đầu tiên là
A. 4 cm
B. 20 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
Phương trình li độ của 3 dao động điều hòa có dạng sau x1 = 3cos(πt - π/2) cm; x2 = 4sin(πt - π/2) cm; x3 = 5sin(πt) cm. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. x1, x2 vuông pha
B. x1, x3 vuông pha
C. x2, x3 ngược pha
D. x2, x3 cùng pha
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số của dao động là
A. 5/π Hz
B. 2 Hz
C. 2,5 Hz
D. 2,5/π Hz
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ, pha ban đầu của dao động là
A. 10 π t - π 2
B. 10 π t + π 2
C. - π 2
D. + π 2
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 10cos(πt - π/6 ) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5s đến thời điểm t2 = 1s
A. 17,3cm
B. 13,7 cm
C. 3,66cm
D. 6,34 cm
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Pha ban đầu của dao động là
A. 0,5 π rad.
B. – 0,5 π rad.
C. 0,25 π rad.
D. π rad
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s.
B. 10 π rad/s.
C. 5 π rad/s.
D. 5 rad/s.