+ Thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên.
+ Động năng cực đại tại vị trí cân bằng.
® Thời gian ngắn nhất là: t = T 4 = 2 π 4. ω = 2 π 4.2 π = 0 , 25 s.
Đáp án C
+ Thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên.
+ Động năng cực đại tại vị trí cân bằng.
® Thời gian ngắn nhất là: t = T 4 = 2 π 4. ω = 2 π 4.2 π = 0 , 25 s.
Đáp án C
Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ thời điểm ban đầu để vật có động năng cực đại là.
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 0,75 s.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos π t(cm) . Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu ?
A. -5 π (cm/s). B. 5 π (cm/s). C. 5(cm/s). D. 5/ π (cm/s).
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/12 s.
B. 2/15 s.
C. 1/15 s
D. 1/30 s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 4 cm. Sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường
A. 160 cm
B. 36 cm
C. 68 cm
D. 50 cm
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo, đầu kia treo vào một điểm cố định. Trong quá trình dao động điều hòa khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai vị trí thế năng gấp 3 lần động năng là 1/12 s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường vật đi được trong 7/4 s kể từ lúc t = 0 là 56 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8 cos 4 π t − π 2 c m .
B. x = 8 cos 4 π t + π 2 c m
C. x = 4 cos 4 π t − π 2 c m
D. x = 4 cos 4 π t + π 2 c m
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = A . cos ( 2 πt - π 6 ) (t tính bằng s). Tính từ thời điểm ban đầu t0 = 0, khoảng thời gian vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là:
A. 5 6 s
B. 1 3 s
C. 1 6 s
D. 1 12 s
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 πcos ( 2 πt + 0 , 5 π ) (cm/s) (t tính bằng s) thì
(a) quỹ đạo dao động dài 20 cm.
(b) tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
(c) gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20π2 cm/s2.
(d) tần số của dao động là 2 Hz.
(e) tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
(f) tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 πcos ( 2 πt + 0 , 5 π ) (cm/s) (t tính bằng s) thì
(a) quỹ đạo dao động dài 20 cm.
(b) tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
(c) gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20π2 cm/s2.
(d) tần số của dao động là 2 Hz.
(e) tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
(f) tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = 10 cos ( πt - π t ) cm (t được tính bằng s). Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi con lắc có li độ cực đại.
A. 0,5 s
B. 0,1 s
C. 0,25 s
D. 0,2s