Chọn đáp án B.
Ta có q = C . U = 500 . 10 - 12 = 5 . 10 - 2 μ C
Chọn đáp án B.
Ta có q = C . U = 500 . 10 - 12 = 5 . 10 - 2 μ C
Một tụ có điện dung 2 μ F. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 4. 10 - 6 C
B. 16. 10 - 6 C
C. 2. 10 - 6 C
D. 8. 10 - 6 C
Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện bằng
A. q = 5 . 10 4 nC
B. q = 5 . 10 - 2 μC
C. q = 5 . 10 - 4 μC
D. q = 5 . 10 4 μC
Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện bằng
A. q = 5. 10 4 nC.
B. q = 5. 10 - 2 μC
C. q = 5. 10 - 4 μC
D. q = 5. 10 4 μC
Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 ( μ C ) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 20 π Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A. 1 μ s
B. 2 μ s
C. 0 , 5 μ s
D. 6 , 28 μ s
Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20. 10 - 9 C. Điện dung của tụ là
A. 2 F.
B. 2 mF.
C. 2 nF.
D. 2 μF.
Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thi tụ tích được một điện lượng 20. 10 - 9 C. Điện dung của tụ là
A. 2 nF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 μ F
Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20. 10 - 3 C. Điện dung của tụ là
A. 2 nF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 μ F
Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 20 V thì tụ tích được một điện lượng 40. 10 - 6 C. Điện dung của tụ là
A. 2 nF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 μF .
Một mạch dao động điện từ lí tưởng có C=5 μ F mắc với một cuộn cảm có L = 0,5 mH. Đặt giữa hai bản của tụ điện một nguồn điện không đổi có suất điện động E = 3 V và điện trở trong r = 5W. Khi dòng điện qua cuộn cảm ổn định thì ngắt nguồn điện khỏi mạch, để mạch thực hiện dao động. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm trong khi mạch dao động là
A. 6 V.
B. 3 V.
C. 4 V.
D. 5 V.