Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f.khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng đồng tâm S. Tại hai điểm M,N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tầm số sóng là 56 Hs và tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 76 cm/s đến 86 cm/s.Tốc độ truyền sóng là 80 cm
Các bạn giúp mình giải bài này được Ko giải sao ra kết quả bằng 80 cm.
2 điểm A,B nằm trên cùng 1 phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. biết tốc độ truyền sóng là 2m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2 cm và \(2\sqrt{3}\) cm. tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường?
1. Một con lắc đơn thực hiện 39 dao động tự do trong khỏng thời gian denta t. biết rằng nếu giảm chiều dài của dây một đoạn denta l= 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian denta t con lắc thực hiện được 40 dao động. chiều dài dây treo vật là??
2. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là??
3. Sóng dừng trên dây đàn hồi dài 1,35m, khoảng cách 2 bụng sóng liên tiếp 15cm. sóng dừng trên dây:
4. Một sóng hình sin có tần số 450hz, lan truyền với tốc độ 360m/s . khỏang cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phân tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha là??
5. một mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30 căn 3 ôm, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần . điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u= 120 căn 2cos100pit. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60v. cường độ hiệu dụng qua mạch là??
6. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33hz đến 43hz. biết 2 phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25cm luôn dao động ngược pha nhau. tần só sóng trên dây là ??
7. dây AB = 90cm có đầu A cố định , đầu B tự do. khi tần só trên dây là 10hz thì trên dây có 8 nút sóng dừng . tính khoảng cách từ A đến nút thứ 7 là??
8. một đoạn ạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 ôm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm l bằng 1/10pi và tụ điện có điện dung C thay đổi được . đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện ddiejn áp u= 200 căn 2cos100pit. thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp giữa 2 đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại . giá trị cực đại đó bằng??
9. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m . con lắc dao động điều theo phương ngang với phương trình X = Acos(omegat + phi). mốc thế năng tại vị trí cân bằng . khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp con lắc có động nặng bằng thế năng là 0,1s. khối lượng vật nhỏ là ??
10. Điện áp tức thời u= 120 căn 2cos100pit hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở R nối tiếp cuộn cảm thuần L. điều chỉnh giá trị biến trở R0 = 60 ôm để công suất trên đoạn mạch lớn nhất có giá trị là??
cho 3 điểm O M N trong không gian tạo ra tam giác vuông tại O và có OM=48m ,ON=36m .tại O đặt một nguồn âm điểm phát sóng âm dẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm . mức độ âm tại M bằng 69db . trên đoạn MN , mức cường độ âm lớn nhất là
một vật có khối lượng m=100g,dao động điều hoà với pt x=8cos(2\(\pi\)t+\(\pi\)/6)cm.Tìm độ lớn lực kéo về tại thời điểm t=1/3s và lực kéo về cực đại cực tiểu
Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo là đường tròn. Hình chiếu của nó lên trục tọa độ Ox thuộc cùng mặt phẳng quỹ đạo, gốc O trùng tâm đường tròn có phương trình là: \(x = 6\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm)\). Chu kì chuyển động của chất điểm:
A.0,1 s
B.0,2 s
C.5 s
D.2 s
Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo là đường tròn. Hình chiếu của nó lên trục tọa độ Ox thuộc cùng mặt phẳng quỹ đạo, gốc O trùng tâm đường tròn có phương trình là: \(x = 6\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm)\). Tìm số vòng quay của chất điểm trong 1 phút:
A.300 vòng
B.600 vòng
C.400 vòng
D.200 vòng
Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo là đường tròn. Hình chiếu của nó lên trục tọa độ Ox thuộc cùng mặt phẳng quỹ đạo, gốc O trùng tâm đường tròn có phương trình là: \(x = 6\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm)\). Tìm quãng đường hình chiếu này chuyển động trong 1 giây.
A.120 cm
B.60 cm
C.30 cm
D.24 cm
Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo là đường tròn. Hình chiếu của nó lên trục tọa độ Ox thuộc cùng mặt phẳng quỹ đạo, gốc O trùng tâm đường tròn có phương trình là: \(x = 6\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm)\). Tìm phương trình vận tốc của hình chiếu này:
A.\(v = 60\pi\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm/s)\)
B.\(v = 60\pi\cos (10\pi t + \frac{\pi}{6})(cm/s)\)
C.\(v = 60\pi\sin (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm/s)\)
D.\(v = -60\sin (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm/s)\)