Một người gánh hàng rong .Biết chiều dài 1,25m, thúng hàng sau lương người này nặng 15kg và đặt cách vai 0,5m.Để đòn gánh thăng bằng người này phải tác dụng vào đầu còn lại của đòn gánh một lực bao nhiêu?
Một người gánh một gánh nước. Thùng thứ nhất nặng 20kg, thùng thứ hai nặng 30kg. Gọi điểm tiếp xúc giữa vai với đòn gánh là O, điểm treo thùng thứ nhất vào đòn gánh là O 1 , điểm treo thùng thứ hai vào đòn gánh là O 2 . Hỏi O O 1 và O O 2 có giá trị nào sau đây thì gánh nước cân bằng?
A. O O 1 = 90cm, O O 2 = 90cm
B. O O 1 = 90cm, O O 2 = 60cm
C. O O 1 = 60cm, O O 2 = 90cm
D. O O 1 = 60cm, O O 2 = 120cm
Một người gánh một gánh nước. Thùng thứ nhất nặng 20 kg, thùng thứ hai nặng 30 kg. Gọi điểm tiếp xúc giữa vai với đòn gánh là O, điểm treo thùng thứ nhất vào đòn gánh là O 1 , điểm treo thùng thứ hai vào đòn gánh là O 2 . Hỏi O O 1 và O O 2 có giá trị nào sau đây thì gánh nước cân bằng?
A. O O 1 = 90 cm, O O 2 = 90 cm
B. O O 1 = 90 cm, O O 2 = 60 cm
C. O O 1 = 60 cm, O O 2 = 90 cm
D. O O 1 = 60 cm, O O 2 = 120 cm
Một người gánh một đầu là 10kg gạo và đầu kia là 5kg thịt. Đòn gánh dài 1,2m. Ko kể cân nặng của đòn.
a) Phải đặt vai người đó vào chỗ nào để đòn thăng bằng?
b) Giữ nguyên điểm đặt, nếu treo thêm 2kg đỗ vào đầu có gạo thì phải tác động lực vào đòn gánh có thịt là bao nhiêu N?
Khi khoảng cách O O 1 trên đòn bẩy đang nhỏ hơn khoảng cách O O 2 , cách làm nào dưới đây làm cho khoảng cách OO1 > O O 2 ?
A. D i c h u y ể n v ị t r í c ủ a đ i ể m t ự a O v à p h í a O 1
B. D i c h u y ể n v ị t r í c ủ a đ i ể m O 2 r a x a đ i ể m t ự a O
C. Đ ổ i c h ỗ v ị t r í c ủ a 2 đ i ể m O 1 v à O
D . Đ ổ i c h ỗ v ị t r í c ủ a 2 đ i ể m O 2 v à O
Khi khoảng cách O O 2 trên đòn bẩy nhỏ hơn khoảng cách O O 2 , cách làm nào dưới đây làm cho khoảng cách O O 1 < O O 2
A. Di chuyển vị trí của điểm tựa O về phía O1
B. Di chuyển vị trí của điểm tựa O2 ra xa điển tựa O
C. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O1 và O
D. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O2 và O
- Đo trọng lượng của vật và ghi kết quả vào bảng 15.1.
- Kéo lực kế để nâng vật lên từ từ. Đọc và ghi số chỉ của lực kế theo ba trường hợp ghi trong bảng 15.1.
So sánh OO2 và OO1 | Trọng lượng của vật: P = F1 | Cường độ của lực kéo vật F2 |
OO2 > OO1 | F1 = ... N | F2 = ... N |
OO2 = OO1 | F2 = ... N | |
OO2 < OO1 | F2 = ... N |