Một người dùng kính lúp có tiêu cự f = 4 cm để quan sát một vật nhỏ AB, mắt cách kính một khoảng 10 cm. Người đó chỉ nhìn rõ các vật khi đặt vật cách kính trong khoảng từ 2,4 cm đến 3,6 cm. Nếu mắt đặt cách kính 4 cm thì phải đặt vật cách kính trong phạm vi từ
A. 3 cm ÷ 83/23 cm.
B. 3,2 cm ÷ 83/23 cm.
C. 3,2 cm ÷ 84/23 cm.
D. 3 cm ÷ 84/23 cm.
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất OC C = 15 cm và giới hạn nhìn rõ là 35 cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.
A. Đặt vật trước kính đoạn từ 15 cm đến
B. Đặt vật trước kính đoạn từ 2,5 cm đến 30 7 cm
C. Đặt vật trước kính đoạn từ 3,75 cm đến 50 11 cm
D. Đặt vật trước kính đoạn từ 2,5 cm đến 40 9 cm
Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 20 cm đến 45 cm. Người này dùng kính lúp có độ tụ 20 dp để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Mắt cách kính 10 cm. Năng suất phân li của mắt người đó là 3. 10 - 4 (rad). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người đó còn có thể quan sát được qua kính lúp gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 17 μm.
B. 15 μm.
C. 13 μm.
D. 18 μm.
Một người có thể nhìn rõ các vật từ 20 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp trên vành có kí hiệu ×10 để quan sát vật nhỏ AB cao 1 cm. Kính đặt cách mắt một khoảng 2,5 cm thì quan sát rõ ảnh của vật với góc trông gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5 rad.
B. 0,3 rad.
C. 0,4 rad.
D. 0,8 rad.
Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 5 cm. Độ dài quang học của kính là 18 cm. Người quan sát mắt đặt sát kính để quan sát một vật nhỏ. Để nhìn rõ thì vật đặt trước vật kính trong khoảng từ 119/113 cm đến 19/18 cm. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt người đó.
A. 25 c m ÷ ∞ .
B. 20 c m ÷ ∞ 2.
C. 20 c m ÷ 120 c m .
D. 25 c m ÷ 120 c m .
Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 5 cm. Độ dài quang học của kính là 18 cm. Người quan sát mắt đặt sát kính để quan sát một vật nhỏ. Để nhìn rõ thì vật đặt trước vật kính trong khoảng từ 119/113 cm đến 19/18 cm. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt người đó.
A. 25 cm ÷ ∞.
B. 20 cm ÷ ∞.
C. 20 cm ÷ 120 cm.
D. 25 cm ÷ 120 cm.
Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 25 cm, dùng kính lúp tiêu cự 5 cm để quan sát vật nhỏ AB ở trạng thái không điều tiết. Khi đó vật AB vuông góc với trục chính và cách mắt 9 cm. Khi đó khoảng cách từ kính đến mắt là ℓ và độ bội giác của ảnh khi đó G thì giá trị của ℓG gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 21 cm.
B. 12 cm.
C. 25 cm.
D. 38 cm.
Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt O C C = 12 cm và điểm cực viễn cách mắt O C V . Người đó dùng một kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Phải đặt vật trong khoảng trước kính lúp từ d C tới 80/9 cm thì mới có thể quan sát được. Giá trị ( O C V - 11 d C ) bằng
A. 25 cm.
B. 15 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt O C c = 12 cm và điểm cực viễn cách mắt O C v . Người đó dùng một kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Phải đặt vật trong khoảng trước kính lúp từ d c tới 80/9 cm thì mới có thể quan sát được. Giá trị O C v - 11 d c bằng
A. 25 cm.
B. 15 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.