Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?
A. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).
D. Teflon – poli(tetrafloetilen).
Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).
B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen).
D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).
B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen)
D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC)
Cho các polime sau: (1) Poli(phenol fomanđehit), (2) Polietilen, (3) Polibutađien, (4)
Poli(acrilonitrin), (5) Poli(vinyl clorua), (6) Poli(metyl metacrylat). Những polime được dùng làm chất
dẻo là
A. 1,2,3,4,6
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,5,6
D. 1,2,3,5
Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho dãy các polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ. Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli (phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang, thấy xuất hiện màu tím.
(b) Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
(c) Vinyl axetat tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3.
(d) Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là CnH2nO2 (n ≥ 2).
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
(g) Teflon – poli(tetrafloetilen)loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính".
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.