a.
\(p=p_0+pgh=10^5+1000\cdot10\cdot1,5=115000\left(Pa\right)\)
b.
\(\Delta p=p_0+pg\Delta h=10^5+1000\cdot10\cdot1=110000\left(Pa\right)\)
a.
\(p=p_0+pgh=10^5+1000\cdot10\cdot1,5=115000\left(Pa\right)\)
b.
\(\Delta p=p_0+pg\Delta h=10^5+1000\cdot10\cdot1=110000\left(Pa\right)\)
Tính áp áp lực lên một phiến đá có diện tích 2m2 ở đáy một hồ sâu 30m. Cho khối lượng riêng của nước là 103kg/m3 và áp suất khí quyển là pa = 1,013.105 N/m2. Lấy g = 9,8m/s2.
A. F = 7,906.105 (N)
B. F = 6,705.105 (N)
C. F = 4,914.105 (N)
D. F = 8,706.105 (N)
Khi nổi lên từ đáy hồ thì thể tích của một bọt khí tăng gấp rưỡi. Tính độ sâu của hồ. Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg, coi nhiệt độ ở đáy hồ và mặt nước là như nhau.
Khi nổi lên từ đáy hồ thì thể tích của một bọt khí tăng gấp rưỡi. Tính độ sâu của hồ. Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg, coi nhiệt độ ở đáy hồ và mặt nước là như nhau.
Một bọt khí khi nổi lên từ một đáy hồ có độ lớn gấp 1,2 lần khi đến mặt nước. Tính độ sâu của đáy hồ biết trọng lượng riêng của nước là: d = 10 4 M / m 2 , áp suất khi quyển là 10 5 N / m 2 .
Một bong bóng không khí ở dưới đáy một hồ nước có độ sâu 5 m. Khi bong bóng nổi lên mặt hồ, người ta đo được thế tích của nó là lmm3. Giả sử rằng nhiệt độ ở dưới đáy hồ và trên mặt hồ là bằng nhau. Biết áp suất khí quyến P0 = l,013,105N/m2 và trọng lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Thể tích của bong bóng khi ở dưới đáy hồ bằng:
A. 1,05 mm3.
B. 0,2mm2
C. 5 mm3
D. 0,953 mm3
Một bọt khí khi nổi lên từ một đáy hồ có độ lớn gấp 1,2 lần khi đến mặt nước. tính độ sâu của đáy hồ biết trọng lượng riêng của nước là d = 10 4 ( N / m 3 ) , áp suất khi quyển là 10 5 ( N / m 2 )
Xét 2 điểm A và B ở các độ sâu tương ứng là 1m và 3m trong hồ nước. Hỏi độ chênh lệch áp suất giữa 2 điểm A và B là bao nhiêu? Cho khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3, g = 10m/s2.
A. Dp=104 atm
B. Dp=3.104 Pa
C. Dp=2.104 Pa
D. Dp=2.104 atm
Một bình hình trụ đựng nước, có đường kính đáy là 10cm và chiều cao cột nước là 20cm. Đặt khít lên bề mặt thoáng của nước một pít tông có khối lượng m = 1kg. Xác định áp suất tại đáy bình. Lấy g = 10m/s2. Áp suất khí quyển bằng 1,013.105 Pa, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
A. 1,891.105 Pa
B. 3,219.105 Pa
C. 2,128.105 Pa
D. 1,046.105 Pa
Hãy tính áp suất tuyệt đối ở độ sâu 400m dưới mực nước biển.
Cho khối lượng riêng của nước biển là 1 , 0.10 3 k g / m 3 và áp suất khí quyển là p a = 1 , 01.10 5 N / m 2 . Lấy g = 10 m / s 2