Cho hình nón có thể tích bằng 12 π và diện tích xung quanh bằng 15. Tính bán kính đáy của hình nón biết bán kính là số nguyên dương.
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5
Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25 cm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
b) TÍnh thể tích của khối nón được tạo bởi hình nón đó.
c) Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm. Tính diện tích thiết diện đó.
Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 π cm 2 và bán kính đáy r = 1 2 cm. Khi đó độ dài đường sinh của hình nón là
A. 1 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Cho hình nón bán kính r = 12 nội tiếp hình cầu bán kính r = 13 (như hình vẽ).
Tính diện tích xung quanh S x q của hình nón
A. S x q = 36 13 π .
B. S x q = 72 5 π .
C. S x q = 36 5 π .
D. S x q = 72 13 π .
Cho hình nón (N) có bán kính r = 20(cm), chiều cao h = 60(cm) và mọt hình trụ (T) nội tiếp hình nón (N) (hình trụ (T) có một đáy thuộc đáy hình nón và một đáy nằm trên mặt xung quanh của hình nón). Tính thể tích V của hình trụ (T) có diện tích xung quanh lớn nhất?
A. V=3000 π ( cm 3 ) .
B. V= 32000 9 π ( cm 3 ) .
C. V=3600 π ( cm 3 ) .
D. V=4000 π ( cm 3 ) .
Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 8 cm, bán kính đường tròn đáy r = 6 cm.
A. 120 π c m 2
B. 180 π c m 2
C. 360 π c m 2
D. 60 π c m 2
Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 13 cm, bán kính đường tròn đáy bằng
5 cm. Thể tích của khối nón tròn xoay là
A. 200 π cm 3
B. 150 π cm 3
C. 100 π cm 3
D. 300 π cm 3
Một hình nón có bán kính hình tròn đáy là R và chiều cao bằng 2R. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. π R 2 1 + 5
B. π R 2 1 + 3
C. π R 2 3
D. π R 2 5
Cho hình nón có bán kính đáy r=1, chiều cao h = 3 Tính diện tích xung quanh S x q của hình nón đó
A. S x q = 2 3 π
B. S x q = 3 π
C. S x q = 4 π
D. S x q = 2 π