Đáp án B
Độ dài đường cao là 5 a 2 − 3 a 2 = 4 a . Thể tích khối nón là V = 1 3 π . 3 a 2 .4 a = 12 π 3
Đáp án B
Độ dài đường cao là 5 a 2 − 3 a 2 = 4 a . Thể tích khối nón là V = 1 3 π . 3 a 2 .4 a = 12 π 3
Cho hình nón có thể tích bằng 12 π và diện tích xung quanh bằng 15. Tính bán kính đáy của hình nón biết bán kính là số nguyên dương.
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5
Hình nón tròn xoay có chiều cao h = 3 a , bán kính đường tròn đáy r = a . Thể tích khối nón bằng
A. 3 π a 3
B. π a 3 9
C. π a 3
D. π a 3 3
Cho khối nón cụt có R, r lần lượt là bán kính hai đáy và h = 3 là chiều cao. Biết thể tích khối nón cụt là V = π tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = R + 2r.
A. 2 3
B. 3
C. 3 3
D. 2
Một hình nón có đường sinh bằng 5a và bán kính đáy bằng 4a. Thể tích của khối nón bằng:
A. 5 π a 3
B. 16 π a 3
C. 9 π a 3
D. 15 π a 3
Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng a. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân có góc ở đáy bằng 45 ° Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón
A. 1 3 π a 3
B. 8 3 π a 3
C. 4 3 π a 3
D. 4 π a 3
Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 13 cm, bán kính đường tròn đáy bằng
5 cm. Thể tích của khối nón tròn xoay là
A. 200 π cm 3
B. 150 π cm 3
C. 100 π cm 3
D. 300 π cm 3
Cho khối nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 2 πr 3 3
B. 2 πr 3 3
C. 2 2 πr 3 3
D. 8 πr 3 3
Hình nón có diện tích xung quanh bằng 24π và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Đường sinh của hình nón có độ dài bằng
A. 4
B. 8
C. 3
D. 1
Cho khối nón có bán kính đáy bằng a, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30 0 . Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 4 3 π 3 a 3
B. 3 π 3 a 3
C. 3 π a 3
D. 3 π 9 a 3