Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N.
B. 104 N.
C. 0,1 N.
D. 0 N.
Một khung dây dẫn phẳng điện tích S = 300 c m 2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có véctơ B vuông góc với trục quay của khung, độ lớn cảm ứng từ là B = 0,1 T. Suất điện động cảm ứng được tạo ra trong khung có tần số 50Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung có dạng
A. e = 60 π cos 100 π t − π 2 ( V )
B. e = 60 π cos 100 π t ( V )
C. e = 60 π 2 cos 100 π t − π 2 ( V )
D. e = 60 π 2 cos 100 π t ( V )
Một vòng dây tròn bán kính r = 10 cm, có điện trở R = 0,2 Ω đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng vòng dây nghiêng góc 30 0 so với đường sức từ, cảm ứng từ của từ trường có độ lớn B = 0,02 T. Trong khoảng thời gian 0,01 s, từ trường giảm đều xuống đến 0 thì độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng suất hiện trong vòng dây là
A. 1,57 A.
B. 0,157 A
C. 0,0157 A.
D. 15,7 A
Một khung dây dẫn phẳng diện tích S = 300 c m 2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có véctơ B vuông góc với trục quay của khung, độ lớn cảm ứng từ là B = 0,1 T. Suất điện động cảm ứng được tạo ra trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung có dạng
A. e = 60 πcos 100 πt - π 2 ( V )
B. e = 60 πcos 100 πt ( V )
C. e = 60 π 2 cos 100 πt - π 2 ( V )
D. e = 60 π 2 cos 100 πt ( V )
Một khung dây dẫn phẳng gồm 1000 vòng dây có diện tích là 2 d m 2 . Khung được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Nếu độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T xuống 0,2 T trong thời gian 0,1 s thì suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn bằng
A. 6 V
B. 60 V
C. 0,6 V
D. 12 V
Một hạt có khối lượng 1 , 67 . 10 - 27 kg , mang điện tích dương 1 , 6 . 10 - 19 C bay vào từ trường đều 0,4 T với tốc độ 2 . 10 6 m / s . Phương của vận tốc vuông góc với các đường sức từ. Biết quỹ đạo chuyển động của hạt là đường tròn. Tần số quay của hạt là
A. 12 , 0 . 10 6 Hz
B. 6 , 1 . 10 6 Hz
C. 5 , 0 . 10 6 Hz
D. 3 , 0 . 10 6 Hz
Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 c m 2 và điện trở R = 0,314Ω được đặt trong một từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100 rad/s quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 0,10 J
B. 1,00 J
C. 0,51 J
D. 3,14 J
Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 cm 2 và điện trở R = 0,314Ω được đặt trong một từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100 rad/s quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 0,10 J
B. 1,00 J
C. 0,51 J
D. 3,14 J
Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 c m 2 và điện trở R = 0 , 314 Ω được đặt trong một từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100 r a d / s quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 0,10 J.
B. 1,00 J.
C. 0,51 J.
D. 3,14 J.