Đáp án A
Lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức f = q vBsinα . 10 . 10 - 6 . 10 5 . 1 . sin 90 0 = 1N
Đáp án A
Lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức f = q vBsinα . 10 . 10 - 6 . 10 5 . 1 . sin 90 0 = 1N
Một hạt mang điện tích 3 , 2 . 10 - 16 C bay vào vùng từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T, với vận tốc 2 . 10 16 m / s . Biết vectơ vận tốc hạt mang điện vuông góc với đường sức từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng vào hạt có độ lớn
A . 1 , 28 . 10 - 11 N
B . 1 , 28 . 10 - 12 N
C . 1 , 28 . 10 - 10 N
D . 1 , 28 . 10 - 9 N
Một hạt mang điện tích 3 , 2 . 10 - 16 C bay vào trong từ trường đều B=0,2T với vận tốc v = 2 . 10 6 m / s . Biết vectơ vận tốc của hạt mang điện vuông góc với các đường sức từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng vào hạt có độ lớn
A . 1 , 28 . 10 - 11 N
B . 1 , 28 . 10 - 12 N
C . 1 , 28 . 10 - 10 N
D . 1 , 28 . 10 - 9 N
Một electron (điện tích - e = - 1 , 6 . 10 - 19 ) bay vào trong một điện trường đều theo hướng hợp với hướng của từ trường góc 30 ° . Cảm ứng từ của từ trường B = 0,8 T. Biết lực Lo-ren-xo tác dụng lên electron có độ lớn f = 48. 10 - 5 N. Vận tốc của electron có độ lớn
A. 75000 m/s
B. 48000 m/s
C. 37500 m/s
D. 43301 m/s
Một hạt mang điện có độ lớn điện tích q chuyển động với tốc độ v trong một từ trường điện mà cảm ứng từ có độ lớn B. Biết véctơ vận tốc của hạt hợp với véctơ cảm ứng từ một góc α . Độ lớn lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên hạt là:
A. f = qvBtanα
B. f = qvB cos α
C. f = qvB
D. f = qvB sin α
Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6. 10 - 12 N. Vận tốc của electron là
A. 10 9 m/s.
B. 1,6. 10 9 m/s
C. 1,6. 10 6 m/s
D. 10 6 m/s
Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
A. 108 m/s
B. 1,6.109 m/s.
C. 1,6.106 m/s.
D. 106 m/s.
Một điện tích 1 mC có khôi lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó là
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 10 m.
D. 0,1 mm
Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc v → trong từ trường đều có cảm ứng từ B → . Góc giữa vecto cảm ứng từ B → và vận tốc v → là α. Lực Lo – ren – xơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn xác định bởi công thức
A. f = q vBsinα
f = q vBcosα
C. f = q vBtanα
D. f = q v 2 Bsinα
Một êlectron bay với vận tốc 2 , 5 . 10 9 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ 2 , 0 . 10 - 4 T. Điện tích của êlectron bằng - 1 , 6 . 10 - 19 C. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A. 8 , 0 . 10 - 14 N
B. 2 , 0 . 10 - 8 N
C. 8 , 0 . 10 - 16 N
D. 2 , 0 . 10 - 6 N