Lời giải:
Ta có, độ lớn của lực lorenxo tác dụng lên hạt: f = q v B . sin 90 0 = 3 , 2.10 − 19 .2.10 6 .0 , 2 = 1 , 28.10 − 13 N
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải:
Ta có, độ lớn của lực lorenxo tác dụng lên hạt: f = q v B . sin 90 0 = 3 , 2.10 − 19 .2.10 6 .0 , 2 = 1 , 28.10 − 13 N
Đáp án cần chọn là: C
Một hạt có điện tích q = 4.10 − 10 C bay vuông góc vào vùng từ trường đếu với tốc độ v = 2.10 5 m / s . Biết định lực lorenxo tác dụng lên điện tích có giá trị là f = 4.10 − 5 N . Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là:
A. 0,5T
B. 2T
C. 0,05T
D. 0,2T
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F1 = 2 . 10 - 6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4 , 5 . 10 7 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2. 10 - 5 N.
B. 3. 10 - 5 N.
C. 4. 10 - 5 N.
D. 5. 10 - 5 N.
Câu 25: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T với vận tốc ban đầu vo=2*10^5(m/s) theo phương song song với vecto cảm ứng từ. Lực lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là?
A: 6,4*10^-14(N)
B: 3,2*10^-15(N)
C: 3,2*10^-14(N)
D: 0N
Câu 26: Dòng điện Fuco là:
A: dòng điện chạy trong khối vật dẫn đặt đứng yên trong từ trường đều
B: dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
C: dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
D: dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F 1 = 2 . 10 - 6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4 , 5 . 10 7 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2 . 10 - 5 N
B. 3 . 10 - 5 N
C. 4 . 10 - 5 N
D. 5 . 10 - 5 N
Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2. 10 6 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết điện tích của hạt proton là 1,6. 10 - 19 C. Lực Lorenxo tác dụng lên proton là
A. 2,4. 10 - 15 N.
B. 3. 10 - 15 N.
C. 3,2. 10 - 15 N.
D. 2.6. 10 - 15 N.
Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2 . 10 6 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30 ° . Biết điện tích của hạt proton là 1 , 6 . 10 - 19 C . Lực Lorenxo tác dụng lên proton là
A. 2,4. 10 - 15 N .
B. 3. 10 - 15 N .
C. 3,2. 10 - 15 N .
D. 2.6. 10 - 15 N .
Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2 . 10 6 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30 ° . Biết điện tích của hạt proton là 1 , 6 . 10 - 19 C. Lực Lorenxo tác dụng lên proton là
A. 2 , 4 . 10 - 15 N.
B. 3 . 10 - 15 N.
C. 3 , 2 . 10 - 5 N.
D. 2 , 6 . 10 - 15 N.
Chùm hạt a có vận tốc đầu v 0 = 0, được giạ tốc qua hiệu điện thế 1,0. 10 6 V, bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ 1,5. 10 - 3 T. Vận tốc của mỗi hạt a đều hướng vuông góc với các đường sức từ. Hạt a là hạt nhân heli ( H 2 4 e ) có điện tích q= 3,2. 10 - 19 C và khối lượng m = 6,642. 10 - 27 kg. Xác định lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên mỗi hạt α
Một hạt mang điện 3 , 2.10 − 19 C bay vào trong từ trường đều có B=0,5T hợp với hướng của đường sức từ 30độ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 − 14 N . Tốc độ của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là
A. 2.10 6 m / s .
B. 10 6 m / s .
C. 3.10 6 m / s .
D. 4.10 6 m / s .