Lời giải:
Ta có, độ lớn của lực lorenxo tác dụng lên hạt:
f = q v B . sin 90 0 ⇒ B = f q v = 4.10 − 5 4.10 − 10 .2.10 5 = 0 , 5 T
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải:
Ta có, độ lớn của lực lorenxo tác dụng lên hạt:
f = q v B . sin 90 0 ⇒ B = f q v = 4.10 − 5 4.10 − 10 .2.10 5 = 0 , 5 T
Đáp án cần chọn là: A
Một hạt có điện tích q = 3 , 2.10 − 19 C bay vuông góc vào vùng từ trường đếu với tốc độ v = 2.10 6 m / s . Biết cảm ứng từ của từ trường B=0,2T. Xác định lực lorenxo tác dụng lên điện tích?
A. 6 , 4.10 − 14 N
B. 1 , 6 .10 − 14 N
C. 1 , 28 .10 − 14 N
D. 4.10 − 14 N
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F1 = 2 . 10 - 6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4 , 5 . 10 7 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2. 10 - 5 N.
B. 3. 10 - 5 N.
C. 4. 10 - 5 N.
D. 5. 10 - 5 N.
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F 1 = 2 . 10 - 6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4 , 5 . 10 7 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2 . 10 - 5 N
B. 3 . 10 - 5 N
C. 4 . 10 - 5 N
D. 5 . 10 - 5 N
Một hạt mang điện tích q = 1 , 6 . 10 - 19 C bay vào từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5T, lúc lọt vào từ trường véctơ vận tốc của hạt có phương vuông góc với từ trường B → và có độ lớn v = 10 6 m/s. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt đó có độ lớn bằng
A. 0 , 8 . 10 - 14 N
B. 8 . 10 - 14 N
C. 1 , 6 . 10 - 14 N
D. 16 . 10 - 14 N
Một hạt mang điện tích q = 1 , 6 . 10 - 19 C bay vào từ trường đề, cảm ứng từ B=0,5T, lúc lọt vào từ trường vecto vận tốc của hạt có phương vuông góc với từ trường và có độ lớn v = 10 6 m / s . Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt đó có độ lớn bằng
A. 0,8. 10 - 14 N
B. 8. 10 - 14 N
C. 1,6. 10 - 14 N
D. 16. 10 - 14 N
Một hạt mang điện tích q = 3 , 2.10 − 19 C bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T, vận tốc hạt là 10 6 m / s và có phương hợp với vectơ cả ứng từ góc 30 ° . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng
A. 3 , 2.10 − 13 N
B. 1 , 6.10 − 13 N
C. 1 , 38 .10 − 13 N
D. 0 , 8 .10 − 13 N
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8. 10 6 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F1 = 2. 10 - 6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5. 10 7 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2 . 10 - 5 N.
B. 3 . 10 - 5 N.
C. 4 . 10 - 5 N.
D. 5 . 10 - 5 N.
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m / s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F 1 = 2 . 10 - 6 N , nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4 , 5 . 10 7 m / s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2. 10 - 5 N.
B. 3. 10 - 5 N.
C. 4. 10 - 5 N.
D. 5. 10 - 5 N.
Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2. 10 6 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết điện tích của hạt proton là 1,6. 10 - 19 C. Lực Lorenxo tác dụng lên proton là
A. 2,4. 10 - 15 N.
B. 3. 10 - 15 N.
C. 3,2. 10 - 15 N.
D. 2.6. 10 - 15 N.