Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 3,2 cm, kim phút dài 4 cm đang chạy đúng. Xem đầu mút các kim chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút với đầu kim giờ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 190.
B. 181.
C. 226.
D. 123.
Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 3,2 cm, kim phút dài 4 cm đang chạy đúng. Xem đầu mút các kim chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút với đầu kim giờ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 190.
B. 181.
C. 226
D. 123.
Câu 3: (1 điểm) Một đồng hồ có kim giờ dài 0,5 cm, kim phút dài 4 cm. Xác định tỉ số giữa tốc độ dài của một điểm trên đầu kim giờ và tốc độ dài của một điểm trên đầu kim phút. Coi rằng các kim quay đều.
Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 0,75 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của kim phút và kim giờ là n1. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút kim phút và đầu mút kim giờ là n2. Tổng (n1 + 0,5n2) gầKim giờ của một đồng hồ dài bằng 0,75 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của kim phút và kim giờ là n1. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút kim phút và đầu mút kim giờ là n2. Tổng (n1 + 0,5n2) gần giá trị nào sau đây?n giá trị nào sau đây?
A. 29.
B. 21.
C. 26.
D. 23.
Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm và kim giờ dài 8 cm. Cho rằng các kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu hai kim.
Cho một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15 cm và kim giờ dài 10 cm. Tính tốc độ dài của hai đầu kim phút và kim giờ ?
A. 0,1454. 10 - 3 s
B. 0,1454. 10 - 4 s
C. 0,5414. 10 - 4 s
D. 0,1541. 10 - 3 s
Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 0,75 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của kim phút và kim giờ là n1. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút kim phút và đầu mút kim giờ là n2. Tổng (n1 + 0,5n2) gần giá trị nào sau đây?
A. 29
B. 21.
C. 26.
D. 23.
Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm kim phút dài 4 cm tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là:
Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là
A. v p v g = 12
B. v p v g = 16
C. v p v g = 1 9
D. v p v g = 1 16