Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc này là
A. 2 π g l
B. 2 π l g
C. 1 2 π g l
D. 1 2 π l g
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc này là
A.
B. 2 π l g
C. 1 2 π g l
D. 1 2 π l g
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m s 2 . Lấy π 2 =10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,0 s
B. 0,6 s
C. 2,4 s
D. 1,2 s
Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Lấy π 2 =10 . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2,0 s
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 1,0 s
Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là:
A. 9,78 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 9,86 m/s2.
D. 9,80 m/s2.
Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là:
A. 9,78 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 9,86 m/s2.
D. 9,80 m/s2
Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là:
A. 9 , 78 m / s 2
B. 10 m / s 2
C. 9 , 86 m / s 2
D. 9 , 80 m / s 2
Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3 , 14 . Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là:
A. 9,78 m / s 2
B. 10 m / s 2
C. 9,86 m / s 2
D. 9,80 m / s 2
Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Tần số góc của con lắc là
A. 0,5 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 4,25 rad/s.
D. 3,16 rad/s.