Đáp án C
Tần số góc ω trong phương trình trên có giá trị là: ω = 15 ( rad / s ) .
Đáp án C
Tần số góc ω trong phương trình trên có giá trị là: ω = 15 ( rad / s ) .
Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là:
A. 5 rad/s
B. 15 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 20 rad/s.
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là:
A. 60 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 80 cm/s.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos ( 20 π - 0 , 79 ) rad
B. α = 0 , 1 cos ( 10 π + 0 , 79 ) rad
C. α = 0 , 1 cos ( 20 π + 0 , 79 ) rad
D. α = 0 , 1 cos ( 10 π - 0 , 79 ) rad
Một con lắc đơn dài 1,5 m dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = 0,1cos(2t + π ) (rad) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5 π s thì li độ dài của con lắc là
A. 0,15 cm
B. 0,1 cm
C. 10 cm
D. 0,15 m
Một vật dao động điều hoà với tần số góc (0 = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = − 2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 cos 5 t + 5 π / 4 cm
B. x = 2 2 cos 5 t + 3 π / 4 cm
C. x = 2 cos 5 t - π / 4 cm
D. x = 2 2 cos 5 t + π / 4 cm
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = − 2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 cos 5 t + 5 π 4 cm
B. x = 2 2 cos 5 t + 3 π 4 cm
C. x = 2 cos 5 t − π 4 cm
D. x = 2 2 cos 5 t + π 4 cm
Dao động của chất điểm có khối lượng m = 50 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng dao động bằng 25 mJ. Độ lệch pha cảu hai dao động thành phần bằng
A. 2 π 3
B. π 3
C. π 2
D. 0
Một chất điểm có khối lượng 300 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa x 1 và x 2 cùng phương, cùng tần số góc là 10 rad/s. Ở thời điểm t bất kì li độ của dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16 x 1 2 + 9 x 2 2 = 36 ( c m 2 ) . Lực kéo về cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là
A. 0,75 N.
B. 0,5 N.
C. 2 N.
D. 1 N.
Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ cm và có tốc độ 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 2 c os 5 t + π 4 c m
B. x = 2 2 c os 5 t + 3 π 4 c m
C. x = 2 c os 5 t + 5 π 4 c m .
D. x = 2 c os 5 t - π 4 c m .