Đáp án D
Năng lượng kích hoạt của chất đó là A = h c λ = 4.10 − 20 J = 0 , 25 e V .
Đáp án D
Năng lượng kích hoạt của chất đó là A = h c λ = 4.10 − 20 J = 0 , 25 e V .
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy h = 6 , 625 . 10 – 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m/s và 1 eV = 1 , 6 . 10 – 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 1 , 056 . 10 – 25 e V
B. 2 , 2 . 10 – 19 e V
C. 0 , 66 . 10 – 3 e V
D. 0 , 66 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1 , 88 μ m . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s c = 3.10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:
A. 0 , 66.10 − 3 e V
B. 1 , 056.10 − 25 e V .
C. 0 , 66 e V
D. 2 , 2.10 − 19 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c - 3 . 10 8 m/s và 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 2 , 2 . 10 - 19 e V
B. 1 , 065 . 10 - 25 e V
C. 0 , 66 . 10 - 3 e V
D. 0 , 66 e V
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μ m . Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J s ; c = 3 , 10 8 m / s v à e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là:
A. 0 44 eV.
B. 0,48 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25eV.
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97mm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , c = 3 . 10 8 m / s và e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Năng lương kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng 1 electron liên kết thành electron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV
B. 0,48 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μ m . Lấy h = 6,625. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s và 1 eV = 1,6. 10 - 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của chất đó là
A. 1 , 056 . 10 - 25 e V
B. 0 , 66 e V
C. 2 , 2 . 10 - 1 e V
D. 0 , 66 . 10 - 3 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 0,66.10-3 eV
B.1,056.10-25 eV.
C. 0,66 eV.
D. 2,2.10-19 eV
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s và e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV.
B. 0,48 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1 , 88 μm .Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J ; c = 3 . 10 8 m / s và 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:
A. 2 , 2 . 10 - 19 eV
B. 1 , 056 . 10 - 25 eV
C. 0 , 66 . 10 - 3 eV
D. 0 , 66 eV