Năng lượng kích hoạt của chất đó là:
=> chọn D.
Năng lượng kích hoạt của chất đó là:
=> chọn D.
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 0,66.10-3 eV
B.1,056.10-25 eV.
C. 0,66 eV.
D. 2,2.10-19 eV
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s và e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV.
B. 0,48 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
Một chất bán dẫn có giói hạn quang dẫn là 4,97 µm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và e = 1 , 6 . 10 - 19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là:
A. 0,44 eV
B. 0,48 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy h = 6 , 625 . 10 – 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m/s và 1 eV = 1 , 6 . 10 – 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 1 , 056 . 10 – 25 e V
B. 2 , 2 . 10 – 19 e V
C. 0 , 66 . 10 – 3 e V
D. 0 , 66 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1 , 88 μ m . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s c = 3.10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:
A. 0 , 66.10 − 3 e V
B. 1 , 056.10 − 25 e V .
C. 0 , 66 e V
D. 2 , 2.10 − 19 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c - 3 . 10 8 m/s và 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 2 , 2 . 10 - 19 e V
B. 1 , 065 . 10 - 25 e V
C. 0 , 66 . 10 - 3 e V
D. 0 , 66 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μ m . Lấy h = 6,625. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s và 1 eV = 1,6. 10 - 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của chất đó là
A. 1 , 056 . 10 - 25 e V
B. 0 , 66 e V
C. 2 , 2 . 10 - 1 e V
D. 0 , 66 . 10 - 3 e V
Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn gọi là năng lượng kích hoạt. Biết năng lượng kích hoạt của PbS là 0,3 eV, lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , c = 3 . 10 8 m / s , e = 1 , 6 . 10 - 19 C , giới hạn quang dẫn của PbS là:
A. 2,06 μm
B. 4,14 μm
C. 1,51 μm
D. 4,97 μm
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , c = 3 . 10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là. .
A. 0 , 66 . 10 - 3 e V
B. 1 , 056 . 10 - 25 e V
C. 0,66 eV
D. 2 , 2 . 10 - 19 e V