a) Chu kì quay của bánh xe:
\(T=\dfrac{2}{100}=0,02s\)
b) Tần số:
\(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{0,02}=50\text{vòng/s}\)
c) Tốc độ góc:
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{0,02}=100rad/s\)
d) Tốc độ dài:
\(v=\omega r=100\pi.0,6\approx189m/s\)
a) Chu kì quay của bánh xe:
\(T=\dfrac{2}{100}=0,02s\)
b) Tần số:
\(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{0,02}=50\text{vòng/s}\)
c) Tốc độ góc:
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{0,02}=100rad/s\)
d) Tốc độ dài:
\(v=\omega r=100\pi.0,6\approx189m/s\)
mn chỉ em câu này với ạ
Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tìm chu kỳ, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe
Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là
A. 59157,6 m/s2.
B. 54757,6 m/s2.
C. 55757,6 m/s2.
D. 51247,6 m/s2.
Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là
A. 59157,6 m / s 2
B. 54757,6 m / s 2
C. 55757,6 m / s 2
D. 51247,6 m / s 2
Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là
A. 59157 , 6 m / s 2
B. 54757 , 6 m / s 2
C. 55757 , 6 m / s 2
D. 51247 , 6 m / s 2
Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2s. Chu kỳ quay của bánh xe là
A. 0,02 s
B. 0,2 s
C. 50 s
D. 2 s
Một bánh xe bán kinh 80cm quay đều 100 vòng thời gian 2s. Tính vận tốc và vận tốc độ dài của một điểm trên bánh xe.
Một bánh xe có đường kính 100 cm quay đều 4 vòng trong 4s. Gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành bánh xe 1/2 bán kính bánh xe là
A. 10 m / s 2
B. 20 m / s 2
C. 30 m / s 2
D. 40 m / s 2
Một xe ô tô có bán kính bánh xe 30 cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là
A. 67 km/h.
B. 18,8 m/s.
C. 78 km/h.
D. 23 m/s
Một xe ô tô có bán kính bánh xe 30 cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là
A. 67 km/h.
B. 18,8 m/s.
C. 78 km/h
D. 23 m/s