Chọn B.
ω = 10 vòng/s = 10.2π rad/s = 20π rad/s
bán kính R = 30 cm = 0,3 m.
⇒ v = ω .R = 20 π .0,3 = 18,8 m/s.
Chọn B.
ω = 10 vòng/s = 10.2π rad/s = 20π rad/s
bán kính R = 30 cm = 0,3 m.
⇒ v = ω .R = 20 π .0,3 = 18,8 m/s.
Một xe ô tô có bán kính bánh xe 30 cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là
A. 67 km/h.
B. 18,8 m/s.
C. 78 km/h.
D. 23 m/s
Một xe ô tô có bán kính bánh xe 30 cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là
A. 67 km/h.
B. 18,8 m/s.
C. 78 km/h.
D. 23 m/s.
Một ô tô có bánh xe bán kính 30cm, chuyển động đều. Bánh xe quay đều 10 vòng /s và không trượt. Tính vận tốc của ô tô.
A. 14, 7 (m/s)
B. 16,7 (m/s)
C. 66,7 (m/s)
D. 60,2 (m/s)
Một ô tô có bánh xe bán kính 30cm, chuyển động đều. Bánh xe quay đều 10 vòng /s và không trượt. Tính vận tốc của ô tô.
A. 14,7m/s
B. 16,7m/s
C. 66,7km/h
D. 60,2km/h
Một ô tô có bánh xe bán kính 30cm, chuyển động đều. Bánh xe quay đều 10 vòng /s và không trượt. Tính vận tốc của ô tô
A.
B. 16,7 m/s
C. 66,7 m/s
D. 60,2 m/s
Bài7. Một ô tô có bánh xe bán kính 30cm, chuyển động đều. Bánh xe quay đều 10 vòng /s và không trượt. Tính vận tốc của ô tô.
Giúp mình với, cần gấp ạ
Một ô tô có bánh xe bán kính 35 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Chu kì quay của một điểm trên vành bánh xe gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,08 s.
B. 0,2 s.
C. 0,105 s
D. 0,122 s.
Một ô tô có bánh xe bán kính 35 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Chu kì quay của một điểm trên vành bánh xe gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,08 s.
B. 0,2 s.
C. 0,105 s.
D. 0,122 s.
Một ôtô có bánh xe bán kính 30 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Tính tốc độ góc, chu kì quay của bánh xe và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe