Đáp án C
Thuyết lượng tử ánh sáng cho rằng ánh sáng là chùm các photon và khi nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng hấp thụ ha phát xạ photon
Đáp án C
Thuyết lượng tử ánh sáng cho rằng ánh sáng là chùm các photon và khi nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng hấp thụ ha phát xạ photon
“Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon”. Đây là nội dung của
A. Tiên đề Bohr
B. Lý thuyết sóng ánh sáng
C. Thuyết lượng tư năng lượng
D. Thuyết lượng tử ánh sáng
Gọi ε Đ là năng lượng của photon ánh sáng đỏ; ε L là năng lượng của photon ánh sáng lục; ε V là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. ε L > ε V > ε Đ
B. ε L > ε Đ > ε V
C. ε V > ε L > ε Đ
D. ε Đ > ε V > ε L
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 0 , 36 m 0 c 2
B. 1 , 25 m 0 c 2
C. 0 , 225 m 0 c 2
D. 0 , 25 m 0 c 2
Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7 , 5 . 10 14 Hz , Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là 2 , 01 . 10 19 photon. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s . Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng
A. 2W
B. 10W
C. 0,1W
D. 0,2W
Cho: 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J ; h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s . Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một sáng điện từ có bước sóng
A. 0 , 6563 μm
B. 0 , 0974 μm
C. 0 , 4860 μm
D. 0 , 4340 μm
Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, lam và vàng vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này không phát quang. Ánh sáng kích thích không gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. Vàng
B. Chàm
C. Cam
D. Đỏ
Gọi , λ 2 , λ 3 , λ 4 tương ứng là bước sóng của bức xạ tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng lam, bức xạ hồng ngoại. Sắp xếp các bước sóng trên theo thứ tự tăng dần
A. λ 4 , λ 3 , λ 2 , λ 1
B. λ 1 , λ 4 , λ 3 , λ 2
C. λ 2 , λ 3 , λ 4 , λ 1
D. λ 1 , λ 3 , λ 2 , λ 4
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, hạt ánh sáng gọi là phôton
B. Năng lượng của phôton càng lớn thì tần số của ánh sáng càng nhỏ
C. Năng lượng của phôton càng nhỏ thì cường độ của chùm sáng càng nhỏ
D. Phôton có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào môi trường truyền sáng
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn ánh sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. λ = ia D
B. i = λa D
C. i = aD λ
D. λ = i aD