Một mẫu Ra226 nguyên chất có tổng số nguyên tử là 6,023. 10 23 . Sau thời gian nó phóng xạ tạo thành hạt nhân Rn222 với chu kì bán rã 1570 (năm). Số hạt nhân Rn222 được tạo thành trong năm thứ 786 là
A. 1,7. 10 20 .
B. 1,8. 10 20 .
C. 1,9. 10 20 .
D. 2. 10 20 .
Một mẫu Ra226 nguyên chất có tổng số nguyên tử là 6 ٫ 023 . 10 23 . Sau thời gian nó phóng xạ tạo thành hạt nhân Rn222 với chu kì bán rã 1570 (năm). Số hạt nhân Rn222 được tạo thành trong năm thứ 786 là
A. 1 ٫ 7 . 10 20 .
B. 1 ٫ 8 . 10 20 .
C. 1 ٫ 9 . 10 20 .
D. 2 ٫ 0 . 10 20 .
Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Tốc độ của hạt α phóng ra bằng 1,51. 10 7 m/s. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Biết số Avôgađrô 6,02. 10 23 /mol, khối lượng mol của Ra226 là 226 g/mol và khối lượng của hạt α là 4,0015u, 1u = 1,66. 10 - 27 kg. Khi phân rã hết 0,1 μg Ra226 nguyên chất năng lượng toả ra là
A. 100 J.
B. 120 J.
C. 205 J.
D. 87 J.
Một nguồn phóng xạ 88 R a 224 (chu kì bán rã 3,7 ngày) ban đầu có khối lượng 35,84 (g). Biết số Avogađro 6 , 023 . 10 23 . Cứ mỗi hạt Ra224 khi phân rã tạo thành 1 hạt anpha. Sau 14,8 (ngày) số hạt anpha tạo thành là
A. 9 , 0 . 10 22
B. 9 , 1 . 10 22
C. 9 , 2 . 10 22
D. 9 , 3 . 10 22
Một nguồn phóng xạ R 88 224 a (chu kì bán rã 3,7 ngày) ban đầu có khối lượng 35,84 (g). Biết số Avogađro 6,023. 10 23 . Cứ mỗi hạt R a 224 khi phân rã tạo thành 1 hạt anpha. Sau 14,8 (ngày) số hạt anpha tạo thành là:
A. 9,0. 10 22
B. 9,1. 10 22
C. 9,2. 10 22
D. 9,3. 10 22
Hạt nhân P 84 210 o phóng xạ ra một hạt α rồi tạo thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 0,2 g P 84 210 o . Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần nhất là
A. 0,010g
B. 0,190g
C. 0,175g
D. 0,950g
Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất có khối lượng 1 (g). Cứ mỗi hạt khi phân rã tạo thành 1 hạt α. Biết rằng sau 365 ngày nó tạo ra 89,6 c m 3 khí Hêli ở (đktc). Chu kì bán rã của Po là
A. 138 ngày.
B. 136 ngày.
C. 137 ngày.
D. 139 ngày.
Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất khối lượng 1 (g) sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân Pb206 với khối lượng là 0,72 (g). Biết chu kì bán rã Po là 138 ngày. Tuổi mẫu chất trên là
A. 264 ngày
B. 96 ngày
C. 101 ngày
D. 102 ngày
Hạt nhân X Z 1 A 1 phóng xạ biến thành hạt nhân Y Z 2 A 2 bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết hạt nhân X Z 1 A 1 có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất X Z 1 A 1 sau 3 chu kì bán rã tỉ số khối lượng của khối Y và khối lượng chất X là
A . 7 A 2 A 1
B . 8 A 1 A 2
C . 7 A 1 A 2
D . 8 A 2 A 1