Kiến thức tiếng Việt | Khái niệm | Ví dụ | |
Từ đơn |
|
| |
Từ phức (Từ phức do hai hay nhiều tiếng tạo thành) | Từ ghép |
|
|
Từ láy |
|
| |
Ẩn dụ |
|
| |
Hoán dụ |
|
| |
Mở rộng thành phần chính bằng cụm từ.
|
|
| |
Cụm danh từ
|
|
| |
Cụm động từ |
|
| |
Cụm tính từ |
|
| |
Dấu ngoặc kép |
|
|
cụm danh từ trong câu ca dao sau : Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Phân tích cụm danh từ vừa tìm đc
Nguồn gốc là danh từ hay tính từ?
Tìm cụm danh từ trong câu sau : Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
tìm cụm danh từ trong câu ca dao nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Mọi người ơi, giúp mình với:<
Câu 1. Nêu tác dụng của dấu chấm phẩy?
Câu 2. Trình bày khái niệm, tác dụng của phép tu từ so sánh, nhân hóa, điệp từ, điệp ngữ? Nêu tác dụng của nó?
Câu 3. Thế nào là cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ? Nêu cấu tạo và tác dụng của chúng?
Câu 4. Thế nào là trạng ngữ? Trạng ngữ thể hiện những nội dung nào?
Câu 5. Nêu tác dụng của việc lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu đối với việc thể hiện ý nghĩa văn bản?
Câu 6. Thế nào là từ mượn? Hiện tượng vay mượn từ?
Các bạn giúp mình hệ thống kiến thức cụm từ lớp 6 nhé.
Mình đang cần gấp. Ai nhanh nhất mình sẽ tick cho 👌👌
Kiến thức | Đặc điểm, cấu tạo | Ví dụ minh họa |
So sánh | Đối chiếu sự vật sự việc này với sự vật sự việc khác có nét tương đồng |
|
… |
|
|
Cụm danh từ
| Mẫu: - Đ.điểm: Là tổ hợp từ do danh từ trung tâm và những từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. - Cấu tạo :3 phần: + Các từ đứng trước danh từ trung tâm thường thể hiện số lượng + Phần trung tâm: danh từ + Các phụ ngữ ở phần sau nêu đặc điểm hoặc xác định vị trí của DT sự vật |
|
… |
|
|
a. Bảng hệ thống Các biện pháp tu từ ( So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ, điệp ngữ), Từ ợi ( Đại từ), Cụm từ ( CDT,CĐT, CTT), dấu câu ( dấu ngoặc kép) theo mẫu sau:
Viết đoạn văn khoảng từ 6- 8 câu văn trình bày cảm nhận của em về nguồn gốc “Con
Rồng cháu Tiên” của dân tộc ta. Đoạn văn có sử dụng một cụm danh từ và một cụm động
từ.