Đồng nghĩa :
Truyền thống - truyền thuyết
Văn hoá
Văn hóa dân tộc; Phong tục dân tộc; Bản sắc dân tộc;...
Truyền thống - truyền thuyết - van hoa
văn hóa, truyền thuyết,bản sắc dt,nét đẹp của dt.
dt:dân tộc
Đồng nghĩa :
Truyền thống - truyền thuyết
Văn hoá
Văn hóa dân tộc; Phong tục dân tộc; Bản sắc dân tộc;...
Truyền thống - truyền thuyết - van hoa
văn hóa, truyền thuyết,bản sắc dt,nét đẹp của dt.
dt:dân tộc
Viết một câu thành ngữ (hoặc tục ngữ) nói về truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta, trong đó có cặp từ trái nghĩa
Giúp mình ạ
mn tìm từ đồng nghĩa vs sáng trưng giúp mik nha
iuiu <3![]()
Đặt câu 3 với 3 từ : Truyền thống , Truyền ngôi , Truyền tin
Mỗi từ 1 câu nka . giúp mik vs ạ
mn ơi trong đề cương của mik nó bắt tìm 3 từ đồng nghĩa vs vui vẻ là những từ nào vậy
đặt 1 câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ chỉ giả thiết - kết quả với nội dung về truyền thống văn hóa của dân tộc ta
1.Chép và điền từ đồng nghĩa thích hợp vào chỗ chấm :
a,Những người lính ......... Họ chiến đấu ............. để bảo vệ quê hương đất nước. Dân tộc ta đời đời ghi nhớ công ơn các ........... ấy.
Các bạn giúp mình với nhé.
Nghĩa của các từ: đồng bào, nhân dân, công nhân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân.
đặt câu với từ nóng theo nghĩa gốc và nghĩa chuyển
mn giúp mik vs ạ thank ạ
Viết 1-2 câu sử dụng phép liên kết bằng cách dùng từ ngữ nối nói về truyền thống nhân ái của dân tộc ta