Hiện tượng Kết bào xác ở trùng roi xanh: thoát bớt nước thừa, cơ thể thu nhỏ lại, hình thành vỏ bọc ngoài
Hiện tượng Kết bào xác ở trùng roi xanh: thoát bớt nước thừa, cơ thể thu nhỏ lại, hình thành vỏ bọc ngoài
22 | Sinh vật cấu tạo từ tế bào nhân sơ trong hình dưới đây là |
| A. cây nhãn và trùng roi xanh. | B. ngựa và trùng roi xanh. |
| C. vi khuẩn E.coli. | D. cây nhãn. |
23 | Bằng kiến thức đã học về tế bào, giải thích hiện tượng thằn lằn có thể tái sinh (mọc lại) được phần đuôi đã mất? |
| A. Nhờ các tế bào ở đuôi có khả năng lớn lên và phân chia (sinh sản). |
| B. Do sự phân chia mất kiểm soát của các tế bào khi bị tổn thương. |
| C. Nhờ các tế bào ở đuôi thường xuyên xảy ra đột biến. |
| D. Do chế độ ăn giàu chất đạm của thằn lằn. |
24 | Một tế bào mẹ sau khi sinh sản 1 lần sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? |
| A. 4 tế bào. | B. 1 tế bào. | C. 2 tế bào. | D. 3 tế bào. |
Trùng roi xanh có màu xanh lá cây là do yếu tố nào quyết định?
A/ Tế bào có hạt diệp lục
B/ Do màu sắc của điểm mắt.
C/ Do sắc tố ở màng tế bào.
D/ Màng tế bào có màu trắng.
Thành phần cấu trúc có màu xanh trong tế bào của trùng roi là gì?
18. Thành phần nào của tế bào có chức năng bảo vệ và kiểm soát các chất
đi vào và đi ra khỏi tế bào?
A. Mang tế bào
B. Nhân
C. Chất tế bào
D. Vùng nhân
19. Đối tượng nào thuộc cơ thể đơn bào?
A. Trùng roi, tảo silic,thủy tức
B. Trùng roi, thủy tức, tảo lục
C. Trùng roi, tảo silic, vi khuẩn
D. Trùng roi, vi khuẩn , thủy tức
20. Một tế bào ở mô phân sinh , phân chia liên tiếp 5 lần . Tính số tế bào con tạo ra?
A. 16
B. 32
C. 8
D. 64
# Làm hết ạ!
có 20 cá thể trùng roi xanh thực hiện quá trình phân chia. trong đó có 5 cá thể chia 3 lần . số cá thể còn lại còn có 1/3 cá thể phân chia 4 lần 2/3 cá thể phân chia 2 lần . tính số cá thể trùng roi con sinh ra từ 20 cá thể trùng roi nói trên
Nhóm động vật nào sau đây không phải là nguyên sinh vật?
A.Trùng sốt rét, trùng giày
B. Trùng giày, trùng roi xanh
C. Trùng roi xanh, trùng kiết lị
D. Trùng kiết lị và tôm.
Em hãy cho biết đâu là cơ thể đơn bào trong các nhóm sau :
A. vi khuẩn, con cá, cây ổi
B. vi khuẩn, trùng roi, con giun
C. vi khuẩn, tảo lục, trùng biến hình
D. trùng roi, trùng giày, con cá.
Nhóm tế bào nào dưới đây phải quan sát bằng kính kiển vi điện tử?
A. Chim ruồi, trứng cá, vi khuẩn, nguyên tử.
B. Cá voi xanh, lục lạp, virus, trùng roi xanh.
C. Lipid, virus, lục lạp, prôtein.
D. Cây bưởi, lipid, trứng cá, nguyên tử.
Câu 8. Nhóm nào sau đây gồm toàn sinh vật có tổ chức cơ thể đa bào?
A. Con ngỗng, cây đa, trùng roi xanh B. Cây thông, con vượn, nấm linh chi
C. Con dao, cây cầu, cây tre D. Cây đào, con voi, con lợn đất