Mặt phẳng P : − 3 x + 2 z − 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
A. n → = − 3 ; 2 ; 0
B. n → = − 3 ; 0 ; 2
C. n → = − 3 ; − 2 ; − 1
D. n → = − 3 ; 2 ; − 1
Mặt phẳng P : x - 2 z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
A. n → = - 2 ; 1 ; 0
B. n → = 1 ; 0 ; - 2
C. n → = 2 ; 0 ; - 3
D. n → = 1 ; - 2 ; 0
Mặt phẳng P : x − 2 z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
A. n → = 1 ; − 2 ; 0
B. n → = 1 ; 0 ; − 2
C. n → = - 2 ; 1 ; 0
D. n → = 2 ; 0 ; 3
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 2 ; - 1 ; 4 ) , B ( 3 ; 2 ; - 1 ) và mặt phẳng (P): x + y + 2 z - 4 = 0 . Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phuơng trình là
A. 11 x − 7 y − 2 z + 21 = 0
B. 11 x + 7 y - 2 z - 7 = 0
C. 11 x - 7 y - 2 z - 21 = 0
D. 11 x + 7 y - 2 z + 7 = 0
Cho A 1 ; 2 ; 3 , B − 4 ; 0 ; 1 , C − 2 ; 3 ; 1 và D − 3 ; 2 ; − 1 . Tọa độ điểm A′ đới xứng với A qua mặt phẳng (BCD) là
A. A ' − 187 53 ; 266 53 ; 199 53
B. A ' − 17 47 ; 16 47 ; 19 47
C. A ' − 187 53 ; 160 53 ; 199 53
D. A ' 17 47 ; − 16 47 ; − 19 47
Trong hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3 x - z + 1 = 0 . Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là
A. (3;0;-1)
B. (3;-1;1)
C. (3;-1;0)
D. (-3;1;1)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x - z + 1 = 0 Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là
A. (3;0; - 1)
B. (3; - 1;1)
C. (3; - 1;0)
D. ( - 3;1;1)
Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α): x 1 + y 2 + z - 1 = 1 là
A. n 1 → ( 1 ; 2 ; - 1 ) .
B. n 2 → ( 1 ; 1 / 2 ; - 1 ) .
C. n 3 → ( 1 ; 2 ; 1 ) .
D. n 4 → ( 1 ; 1 / 2 ; 1 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): -2x+y-3z+1=0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. n → = 2 ; - 1 ; - 3
B. n → = 4 ; - 2 ; 6
C. n → = - 2 ; - 1 ; 3
D. n → = - 2 ; 1 ; 3