Mặt hàng xuất khẩu chủ đạo của khu vực Đông Nam Á thời cổ đại là các gia vị và hương liệu.
Đáp án cần chọn là: C
Mặt hàng xuất khẩu chủ đạo của khu vực Đông Nam Á thời cổ đại là các gia vị và hương liệu.
Đáp án cần chọn là: C
Đâu không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ đạo của các nước châu Á thời Cổ đại?
A. Hàng dệt may (vải, tơ lụa, thảm len, vải bông)
B. Đồ gốm, sứ, thủy tinh, kim loại
C. Máy móc, thiết bị điện tử
D. Thuốc súng, vũ khí, la bàn
Dựa vào tập bản đồ địa 8 trang tự nhiên khu vực Đông Á, t phần lớn các bồn địa của khu vực Đông Á nằm trên lãnh thổ của quốc gia nào? A. Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Triều Tiên D. Nhật Bản
Cho bảng số liệu sau:
Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001
(Nguồn: trang 44 SGK Địa lí 8, NXB Giáo dục, 2014)
a) Tính cán cân thương mại của các quốc gia trong bảng trên.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu và cán cân thương mại của Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc năm 2001.
c) Từ biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét cần thiết.
Dựa vào tập tranh bản đồ địa 8 trang kinh tế khu vực Đông Á, quốc gia có số dân lớn thứ hai trong khu vực Đông Á là : A. Nhật Bản B. Triều Tiên C. Trung Quốc D. Hàn Quốc
Câu 3 : Cho bảng số liệu sau:
(đơn vị: %)
Cây trồng | Đông Nam Á | Thế giới |
Gạo | 28,8 | 100 |
Hồ tiêu | 60,0 | 100 |
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng gạo và hồ tiêu của Đông Nam Á so với thế giới. Tại sao khu vực Đông Nam Á có thể trồng được nhiều lúa gạo?
Cho bảng số liệu sau :
Dân số một số khu vực của Châu Á năm 2015.
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Dân số (Triệu người) | 1612 | 1823 | 632 | 67 | 257 |
a, Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số một số khu vực Châu Á năm 2015
b, Qua biểu đồ nhận xét dân số các khu vực của Châu Á.
Dựa vào bảng số liệu:
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới.
b) Nêu nhận xét và giải thích vì sao khu vực châu Á, Đông Nam Á lại có thể sản xuất được nhiều những nông sản trên?
Lãnh thổ |
Lúa (triệu tấn) |
Mía (triệu tấn) |
Cà phê (nghìn tấn) |
Lợn (triệu con) |
Trâu (triệu con) |
Đông Nam Á |
157 |
129 |
1 400 |
57 |
15 |
Châu Á |
427 |
547 |
1 800 |
536 |
160 |
Thế giới |
599 |
1 278 |
7 300 |
908 |
165 |
Vẽ biểu đồ và giải thích vì sao số lượng gạo của Đông Nam Á cao hơn các khu vực khác
Cho bảng số liệu sản lượng 1 số cây trồng năm 2019:
Lãnh thổ | Lúa (triệu tấn) | Mía (triệu tấn) |
Đông Nam Á | 157 | 129 |
Châu Á | 427 | 547 |
Vẽ biểu đồ sản lượng lúa,mía của khu vực Đông Nam Á so với Châu Á (2019)