Dựa vào bảng sau, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng sản lượng lúa của khu vực Đông Nam Á, châu Á so với thế giới. (ĐVT %)
(Trong đó, số liệu châu Á không bao gồm Đông Nam Á)
Lãnh thổ | Sản lượng lúa |
Đông Nam Á | 26,2 |
Châu Á | 71,3 |
Các châu lục và khu vực khác | 2,5 |
Toàn thế giới | 100,0 |
Cho bảng số liệu sau : Sản lượng một số cây trồng năm 2007
Lãnh thổ | Lúa (triệu tấn) | Cà phê (nghìn tấn) |
Đông Nam Á | 219,8 | 2486,1 |
Thế giới | 769,7 | 9212,2 |
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới?
b. Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nông sản đó?
Dựa vào bảng số liệu:
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới.
b) Nêu nhận xét và giải thích vì sao khu vực châu Á, Đông Nam Á lại có thể sản xuất được nhiều những nông sản trên?
Lãnh thổ |
Lúa (triệu tấn) |
Mía (triệu tấn) |
Cà phê (nghìn tấn) |
Lợn (triệu con) |
Trâu (triệu con) |
Đông Nam Á |
157 |
129 |
1 400 |
57 |
15 |
Châu Á |
427 |
547 |
1 800 |
536 |
160 |
Thế giới |
599 |
1 278 |
7 300 |
908 |
165 |
Dựa vào bẳng 16.3, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới. Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nông sản đó?
Cho bảng số liệu sản lượng 1 số cây trồng năm 2019:
Lãnh thổ | Lúa (triệu tấn) | Mía (triệu tấn) |
Đông Nam Á | 157 | 129 |
Châu Á | 427 | 547 |
Vẽ biểu đồ sản lượng lúa,mía của khu vực Đông Nam Á so với Châu Á (2019)
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới. và Nhận xét
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lúa của Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Tính năng suất lúa của Đông Nam Á qua các năm (tạ/ha).
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010.
c) Nhận xét tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của Đông Nam Á trong giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lúa của Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện diễn biến dân số và sản lượng lúa của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010.
b) Tính sản lượng lúa bình quân đầu người của Đông Nam Á qua các năm (kg/người) và rút ra nhận xét cần thiết.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa phân theo các nước ở Đông Nam Á năm 1990 và năm 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo các nước ở Đông Nam Á năm 1990 và năm 2010,
b) Nhận xét cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo các nước ở Đông Nam Á trong giai đoạn trên.