Loài cá nào sau đây khác với các loài cá còn lại?
A. Cá chép
B. Cá lóc
C. Cá ngừ
D. Cá mập
cứu mình với mình đang ktra ạ
Những đại diện nào dưới đây thuộc lớp cá xương:
a.Cá trắm, cá voi
b.Cá rô phi, cá trắm
c.Cá rô phi, cá mập
d.Cá mập, cá heo
Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt?
A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.
B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.
C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.
D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ.
Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt?
A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.
B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.
C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.
D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ
Câu 317. Những loài nào sau đây có tên là “cá” nhưng lại thuộc lớp thú?
a. Cá voi xanh, cá heo, cá ngừ.
b. Cá voi lưng gù, cá sấu, cá trê.
c. Cá voi sát thủ, cá chép, cá cơm.
d. Cá voi xám, cá heo, cá nhà táng.
Câu 10. Những loài nào sau đây có tên là “cá” nhưng lại thuộc lớp thú?
a. Cá voi xanh, cá heo, cá ngừ. b. Cá voi lưng gù, cá sấu, cá trê.
c. Cá voi sát thủ, cá chép, cá cơm. d. Cá voi xám, cá heo, cá nhà táng.
Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?
A. Sinh sản nhanh.
B. Sống thành đàn.
C. Khả năng di chuyển kém.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?
A. Sinh sản nhanh.
B. Sống thành đàn.
C. Khả năng di chuyển kém.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Nhóm động vật nào sau đây € nhóm đvật biến nhiệt A. Gà, cá sấu, ếch đồng B. Cá voi, thằn lằn bóng, tắc kè C. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu D. Cá rô phi, tôm, cá thi, ếch